Potassium dichromate (K2Cr2O7) là gì
Potassium dichromate (K2Cr2O7) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về potassium dichromate. Mời các bạn đón đọc:
Potassium dichromate (K2Cr2O7) là gì
1. Potassium dichromate (K2Cr2O7) là gì?
- Potassium dichromate là một muối vô cơ có công thức hóa học là K2Cr2O7. Potassium dichromate là tinh thể màu da cam, không hút ẩm và là một chất có hại cho sức khỏe.
- Potassium dichromate (K2Cr2O7) có phân tử khối M = 294.
K2Cr2O7 – potassium dichromate
- Potassium dichromate (K2Cr2O7) có tính chất hóa học sau:
+ Tính oxi hóa mạnh (đặc trưng của ion Cr2O72–): Trong môi trường acid, K2Cr2O7 oxi hóa được nhiều chất khử, bị khử thành ion Cr3+ (màu lục):
K2Cr2O7 + 8HCl + 3H2S → 2CrCl3 + 3S + KCl + 4H2O
+ Phản ứng trong môi trường kiềm (dung dịch KOH, KOH,...) chuyển sang dạng cromate (CrO42–) màu vàng:
Cr2O72– + 2OH– 2CrO42– + H2O
+ Bị nhiệt phân:
4K2Cr2O7 → 4K2CrO4 + 2Cr2O3 + 3O2
2. Điều chế potassium dichromate (K2Cr2O7)
Potassium dichromate (K2Cr2O7) thường được điều chế bằng phản ứng giữa sodium dichromate và potassium chloride. Ngoài ra, nó cũng có thể được điều chế từ potassium chromate bằng cách nung quặng chromite với potassium hydroxide trong điều kiện có oxygen:
FeCr2O4 + 2KOH + 1.5O2 → K2Cr2O7 + Fe(OH)2
3. Ứng dụng của potassium dichromate (K2Cr2O7)
- Trong công nghiệp hóa chất: Chất oxi hóa mạnh trong tổng hợp hữu cơ, sản xuất màu, thuốc nhuộm.
- Xử lý bề mặt kim loại: Dùng trong mạ crom, tẩy gỉ, đánh bóng kim loại.
- Trong thuộc da: Oxi hóa các hợp chất hữu cơ, làm bền màu da.
- Sản xuất thủy tinh và gốm sứ: Tạo màu lục cho thủy tinh, gốm.
4. Bài tập minh họa potassium dichromate (K2Cr2O7)
Câu 1. Potassium dichromate có công thức hóa học là
A. K2S2O3.
B. K2Cr2O7.
C. K2CrO2.
D. KCrO4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 2. Potassium dichromate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Potassium dichromate không tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. FeSO4.
B. KOH.
C. K2S.
D. Mg(NO3)2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Potassium hydrogen sulfate (KHSO4) là gì
- Potassium chromate (K2CrO4) là gì
- Potassium chlorate (KClO3) là gì
- Potassium cyanide (KCN) là gì
- Potassium permanganate (KMnO4) là gì
- Potassium hydrogen phosphate (K2HPO4) là gì
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)