Quặng hematite là gì
Quặng hematite là một loại quặng sắt có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về quặng hematite. Mời các bạn đón đọc:
Quặng hematite là gì
1. Quặng hematite là gì?
- Hematite là một dạng khoáng vật sắt, có màu đen đến xám thép hoặc xám bạc, nâu đến nâu đỏ, hoặc đỏ. Công thức hóa học của quặng là Fe2O3.
Quặng Hematite
2. Khai thác quặng hematite
Quặng hematite được khai thác từ tự nhiên. Hematit có chất lượng tốt phân bố ở Anh, México, Brasil, Australia, Hoa Kỳ và Canada. Ở Việt Nam, quặng hematite cũng được tìm thấy nhưng với quy mô nhỏ đến trung bình.
3. Ứng dụng của quặng hematite
Quặng hematite là nguyên liệu chính để sản xuất gang, thép. Ngoài ra, hematite còn được dùng làm chất màu (bột màu đỏ trong sơn, gạch, gốm) và có ứng dụng trong chế tạo vật liệu từ, đánh bóng.
4. Bài tập minh họa quặng hematite
Câu 1. Quặng hematite có công thức hóa học là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Câu 2. Thành phần của quặng hematite là loại hợp chất nào của sắt?
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 3. Quặng hematite có ứng dụng chính làm
A. chất tạo màu trong thực phẩm.
B. đồ trang sức.
C. nguyên liệu để sản xuất gang, thép.
D. nguyên liệu để sản xuất xi măng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Quặng dolomite là gì
- Quặng bauxite là gì
- Quặng hematite đỏ là gì
- Quặng carnallite là gì
- Phèn chua là gì
- Diêm tiêu là gì
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)