AgBr (Silver bromide) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của AgBr (Silver bromide) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về AgBr trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
AgBr (Silver bromide) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
I. Định nghĩa Silver bromide
- Định nghĩa: Silver bromide là một hợp chất giữa bạc và brom, có công thức hóa học AgBr không tan trong nước.
- Công thức phân tử: AgBr
- Công thức cấu tạo: Ag- Br
II. Tính chất vật lí của AgBr (Silver bromide) & nhận biết
- Tính chất vật lí:> Là chất rắn, có màu vàng nhạt, không tan trong nước, dễ bị phân hủy khi có ánh sáng.
- Nhận biết: Silver bromide để trong không khí bị phân hủy khi có ánh sáng, chuyển từ màu vàng nhạt sang màu xám của kim loại bạc.
2AgBr → 2Ag + Br2
III. Tính chất hóa học của Silver bromide
Dễ bị phân hủy
2AgBr → 2Ag + Br2
Tạo phức với dung dịch ammoniac
AgBr + H2O + NH3 → HBr + Ag(NH3)2OH
Tác dụng với kiềm đặc
2AgBr + 2NaOH → Ag2O + NaBr + H2O
IV. Điều chế Silver bromide
- Cho dung dịch silver nitrate tác dụng với dung dịch potassium bromide
AgNO3 + KBr → AgBr + KNO3
V. Ứng dụng của Silver bromide
- Silver bromide được sử dụng trong công nghệ tráng phim ảnh.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Ag (Silver)
- Tính chất của AgNO3 (Silver nitrate)
- Tính chất của AgCl (Silver chloride)
- Tính chất của AgI (Silver iodide)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)