AgI (Silver iodide) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của AgI (Silver iodide) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về AgI trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
AgI (Silver iodide) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
I. Định nghĩa Silver iodide
- Định nghĩa: Silver iodideua là một hợp chất giữa bạc và iot, có công thức hóa học AgI, không tan trong nước.
- Công thức phân tử: AgI
- Công thức cấu tạo: Ag – I.
II. Tính chất vật lí của Silver iodide & nhận biết
- Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu vàng đậm, không tan trong nước, dễ bị phân hủy khi có ánh sáng.
- Nhận biết: Silver iodideua để trong không khí bị phân hủy khi có ánh sáng, chuyển từ màu vàng sang màu xám của kim loại bạc.
2AgI → 2Ag + I2
III. Tính chất hóa học của Silver iodide
Dễ bị phân hủy
2AgI → 2Ag + I2
Tạo phức với dung dịch ammoniac
AgI + H2O + 2NH3 → HI + Ag(NH3)2OH
Tác dụng với kiềm đặc
2NaOH + 2AgI → 2NaI + Ag2O + H2O
IV. Điều chế Silver iodide
- Cho dung dịch silver nitrate tác dụng với dung dịch Potassium iotua
AgNO3 + KI → AgI + KNO3
V. Ứng dụng của Silver iodide
- Silver iodideua được sử dụng làm chất sát trùng và chất gom mây tạo mưa nhân tạo.
- Khoảng 50.000kg Silver iodideua ở dạng cấu trúc β-AgI được dùng để tạo nên những cơn mưa nhân tạo hằng năm, và mỗi thí nghiệm như vậy tiêu tốn khoảng 5-10g.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Ag (Silver)
- Tính chất của AgNO3 (Silver nitrate)
- Tính chất của AgCl (Silver chloride)
- Tính chất của AgBr (Silver bromide)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)