Tính chất hóa học của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của Chì 2 Oxit PbO gồm đầy đủ thông tin cơ bản về PbO trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Tính chất hóa học của Chì 2 Oxit PbO
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Chì (II) oxit là hợp chất hóa học có công thức hóa học PbO. Có hai dạng thù hình: đỏ (có cấu trúc tinh thể tứ giác) và vàng (có cấu trúc tinh thể thoi trực giao). Cả hai dạng thù hình này đều tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng chất: dạng đỏ gọi là litharge còn dạng màu vàng gọi là massicot.
- Công thức phân tử: PbO.
- Công thức cấu tạo: Pb=O
II. Tính chất vật lí
- Tính chất vật lí: là chất rắn, không tan trong nước.
- Có hai dạng thù hình: đỏ (có cấu trúc tinh thể tứ giác) và vàng (có cấu trúc tinh thể thoi trực giao)
III. Tính chất hóa học
- Mang tính chất hóa học của oxit lưỡng tính:
Tác dụng với axit
PbO + 2HCl → PbCl2 + H2O
PbO + H2SO4 → PbSO4 + H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ
2NaOH + PbO → Na2PbO2 + H2O
Tác dụng với chất khử mạnh: Al, CO, H2
3PbO + 2Al Al2O3 + 3Pb
PbO + H2 Pb + H2O
IV. Điều chế
- PbO được điều chế bằng cách nung nóng chì lên 600 °C.
Pb + O2 PbO
- Hoặc người ta có thể dùng nhiệt để phân hủy chì nitrate hoặc chì carbonate
2Pb(NO3)2 2PbO + 4NO2 + O2
PbCO3 PbO + CO2
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Chì (Pb)
- Tính chất của Chì 2 Clorua PbCl2
- Tính chất của Chì 2 nitrate Pb(NO3)2
- Tính chất của Chì 2 Hidroxit Pb(OH)2
- Tính chất của Chì 2 Sunfat PbS04
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)