Tính chất hóa học của copper hydroxide Cu(OH)2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của copper hydroxide Cu(OH)2 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Cu(OH)2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Tính chất hóa học của copper hydroxide Cu(OH)2
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Đồng(II) hiđrôxit là một hợp chất có công thức hóa học là Cu(OH)2. Nó là một chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch axit, amonia đặc và chỉ tan trong dung dịch NaOH 40% khi đun nóng.
- Công thức phân tử: Cu(OH)2
- Công thức cấu tạo: HO – Cu- OH
II. Tính chất vật lí và nhận biết
- Tính chất vật lí: Là chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước.
- Nhận biết: Hòa tan vào dung dịch axit HCl, thấy chất rắn tan dần, cho dung dịch có màu xanh lam.
Cu(OH)2 + 2HCl→ CuCl2 + 2H2O
III. Tính chất hóa học
- Có đầy đủ tính chất hóa học của hidroxit không tan.
1. Tác dụng với axit:
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
2. Phản ứng nhiệt phân:
Cu(OH)2 CuO + H2O
3. Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amonia:
Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-
4. Tạo phức chất, hòa tan trong ancol đa chức có nhiều nhóm –OH liền kề
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
5. Phản ứng với anđehit
2Cu(OH)2 + NaOH + HCHO HCOONa + Cu2O↓ + 3H2O
6. Phản ứng màu biuret
- Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. Đó là màu của phức chất tạo thành giữa peptit có từ hai liên kết peptit trở lên tác dụng với ion đồng.
IV. Điều chế
- Điều chế Cu(OH)2 bằng cách cho muối Cu (II) tác dụng với dung dịch bazo:
Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2
CuCl2 + 2NaOH → Cu(ỌH)2 + 2NaCl
V. Ứng dụng
- Dung dịch copper (II) hydroxide trong amonia, có khả năng hòa tan Cellulose. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trình sản xuất rayon,.
- Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thủy sinh vì khả năng tiêu diệt các ký sinh bên ngoài trên cá, bao gồm sán, cá biển, mà không giết chết cá.
- copper (II) hydroxide đã được sử dụng như là một sự thay thế cho hỗn hợp Bordeaux, một thuốc diệt nấm và nematicide.
- Các sản phẩm như Kocide 3000, sản xuất bởi Kocide L.L.C. Đồng (II) hydroxit cũng đôi khi được sử dụng như chất màu gốm.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Đồng (Cu)
- Tính chất của Đồng oxit CuO
- Tính chất của Đồng sunfat CuSO4
- Tính chất của Đồng clorua CuCl2
- Tính chất của Đồng nitrate Cu(NO3)2
- Tính chất của Đồng oxit Cu2O
- Tính chất của Đồng Sunfat Cu2S
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)