Cu(NO3)2 (Copper (II) nitrate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của Cu(NO3)2 (Copper (II) nitrate) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Cu(NO3)2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Cu(NO3)2 (Copper (II) nitrate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
I. Định nghĩa Copper (II) nitrate
- Định nghĩa: copper (II) nitrate là một hợp chất vô cơ có bề ngoài là một chất rắn tinh thể màu xanh da trời.Muối khan của chất này tạo thành các tinh thể xanh lá cây-xanh da trời.
- Công thức phân tử: Cu(NO3)2
II. Tính chất vật lí của Copper (II) nitrate
- Tính chất vật lí :
- Là chất rắn, có màu xanh da trời. Thăng hoa trong chân không ở nhiệt độ 150-200 độC.
III. Tính chất hóa học của Copper (II) nitrate
- Có tính chất hóa học của muối.
Tác dụng với dung dịch bazơ:
Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KCl
Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + Ba(NO3)2
IV. Điều chế Copper (II) nitrate
- Cho kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO +4H2O
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Cu (Copper)
- Tính chất của Cu(OH)2 (Copper (II) hydroxide)
- Tính chất của CuO (Copper (II) oxide)
- Tính chất của CuSO4 (Copper (II) sulfate)
- Tính chất của CuCl2 (Copper (II) chloride)
- Tính chất của Cu2O (Copper (I) oxide)
- Tính chất của Cu2S (Copper (I) sulfide)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)