Zn(OH)2 (Zinc hydroxide) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của Zn(OH)2 (Zinc hydroxide) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Zn(OH)2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Zn(OH)2 (Zinc hydroxide) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
I. Định nghĩa Zinc hydroxide
- Định nghĩa: Kẽm hiđroxit là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức hóa học là Zn(OH)2.
- Công thức phân tử: Zn(OH)2
- Công thức cấu tạo: HO – Zn - OH
II. Tính chất vật lí của Zinc hydroxide & nhận biết
- Tính chất vật lí: Là chất bột, màu trắng, không tan trong nước, nóng chảy ở 125oC.
- Nhận biết: Hòa tan Zn(OH)2 trong dung dịch NaOH đặc, thấy chất rắn tan dần:
2NaOH + Zn(OH)2→ Na2ZnO2 + 2H2O
III. Tính chất hóa học của Zinc hydroxide
- Mang tính chất của hiđroxit lưỡng tính.
Phản ứng với axit
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
Zn(OH)2 + H2SO4 → ZnSO4 + 2H2O
Hòa tan trong kiềm đặc và trong amonia
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2
Nhiệt phân:
Zn(OH)2
ZnO + H2O
Zn(OH)2 còn tác dụng với các axit hữu cơ như:
2CH3COOH + Zn(OH)2 → (CH3CCO)2Zn + 2H2O
IV. Điều chế Zinc hydroxide
- Kẽm hiđroxit có thể được điều chế bởi phản ứng Zinc chloride hay zinc sulfate với sodium hydroxide vừa đủ:
ZnCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Zn(OH)2↓
ZnSO4 + 2NaOH → Na2SO4 +Zn(OH)2↓
V. Ứng dụng của Zinc hydroxide
- Kẽm hiđroxit được sử dụng để hút máu trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi phẫu thuật.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Zn (Zinc)
- Tính chất của ZnO (Zinc oxide)
- Tính chất của ZnCl2 (Zinc chloride)
- Tính chất của Zn(NO3)2 (Zinc nitrate)
- Tính chất của ZnSO4 (Zinc sulfate)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)