200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 3)
Với 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit (cơ bản - phần 3) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit (cơ bản - phần 3).
200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 3)
Bài 81:
A. A = 3log3 7.
B. A = log3 7.
C. A = 2log3 7.
D. A = 4log3 7.
Lời giải:
Bài 82:
A. -1 B. -2. C.1. D.
Lời giải:
Bài 83: Đặt log 3 = p; log 5 = q. Hãy biểu diễn log15 30 theo p; q
Lời giải:
Bài 84: Cho a = log3 15; b = log3 10. Hãy tính theo a và b
Lời giải:
= 2(log3 5 + log3 10) = 2(log3 15 – log3 3 + log3 10) = 2(a + b – 1)
Chọn D.
Bài 85:
Lời giải:
Bài 86:
a/ [ ĐMH THPT QUỐC GIA 2017] Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn 1 < a < b. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. loga b < 1 < logb a
B. 1 < loga b < logb a
C. loga b < logb a < 1
D. logb a < 1 < loga b
b/ Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn 1 > a > b > 0. Khẳng địn nào sau đây là đúng.
A. loga b < 1 < logb a
B. 1 < loga b < logb a
C. loga b < logb a < 1
D. logb a < 1 < loga b
Lời giải:
Bài 87: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f(x) = 2x3 – ln(3 – 4x) trên đoạn [-2;0]
A: Max y=8; min y=1-ln4
B: max y=8-ln11; miny=1/8-ln4
C: max y=8+ln11; min y=-ln4
D: max y=8+ln 4; min y=4+ln11
Lời giải:
Bài 88: Tìm m để hàm số y = 2x + 2017 + ln(x2 – 2mx + 4) có tập xác định D = R:
Lời giải:
Hàm số có TXĐ D=R
⇔x2 – 2mx + 4 > 0, ∀x∈ R ⇔ Δ' < 0 ⇔ m2 – 4 < 0 ⇔ m∈ (-2;2)
Chọn D.
Bài 89: Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên khoảng (1;3) là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. vô số
Lời giải:
Bài 90: (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log(x2 – 2x – m + 1) có tập xác định là R.
A. m ≥ 0. B. m < 0 C. m ≤ 2. D. m > 2.
Lời giải:
Bài 91: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai.
A. Đồ thị hàm số đã cho nằm trên trục Ox
B. Đồ thị hàm số đã cho nhận trục tung là đường tiệm cận
C. Đạo hàm của hàm số đã cho là
D. Đạo hàm đã cho đồng biến trên R
Lời giải:
Ta có hàm số đã cho có nên nó đồng biến trên R
Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng y = 0 (trục hoành) là tiệm cận ngang.
Chọn B.
Bài 92: Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R
Lời giải:
Bài 93: Đạo hàm của hàm số tại điểm x = 2 là
A. B. 1 C. 3 D. 0Lời giải:
Bài 94: Cho hàm số có đồ thị (C). Lấy M ∈ (C) có hoành độ x0 = 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại M là
Lời giải:
Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại M là y’(1)
Áp dụng công thức xα’ = α.xα-1
Bài 95: Đạo hàm của hàm số tại điểm x = 4 là
Lời giải:
Bài 96: Cho hàm số y = (4 – x2)3. Tính y’’(1) được kết quả là
A. -252. B. 252. C. 0. D. -54.
Lời giải:
Bài 97: Cho hàm số y = (x + 2)-2. Hệ thức giữa y và y’’ không phụ thuộc vào x là
A. y’’ + 2y = 0
B. y’’ – 6y2 = 0
C. 2y’’ – 3y = 0
D. (y’’)2 – 4y = 0
Lời giải:
Bài 98: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = (x + 1)3/2 trên đoạn [3;15].
A. 64. B. 8. C. 6. D. 3.
Lời giải:
Bài 99: Gọi m là số thực để hàm số y = (x + m)3 đạt giá trị lớn nhất bằng 8 trên đoạn [1;2]. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m ∈(-2;0) B. m ∈(2;4) C. m ∈(-1;2) D. m ∈(0;3)
Lời giải:
y' = 3(x + m)2 ≥ 0, ∀x ∈ [1;2] ⇒ Hàm số đạt GTLN tại x = 2
⇒y(2) = 8 ⇔ (2 + m)3 = 8 ⇔ m = 0
Chọn C.
Bài 100: Hàm số nào trong các hàm số sau không có đường tiệm cận
Lời giải:
Bài 101:
Lời giải:
Bài 102: Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ℜ.
Lời giải:
Bài 103: Cho hàm số y = 3x – 2x . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R
C. Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm phía trên trục hoàng Ox
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
Lời giải:
Bài 104: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai.
A. Đồ thị hàm số y = log2 x và đều nhận đường tiệm cận đứng là
đường thẳng x = 0.
B. Đồ thị hàm số y = log2 x và đối xứng qua trục hoành
C. Hàm số y = log2 x và đều có tập xác định là D = (0;+∞)
D. Hàm số y = log2 x nghịch biến trên khoảng (0;1) và đồng biến trên khoảng (1;+∞)
Lời giải:
Bài 105: Cho hàm số y = x-√2. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
C. Hàm số có tập xác định là (0;+∞.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Lời giải:
Bài 106: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận 2 trục tọa độ làm 2 tiệm cận:
Lời giải:
Bài 107: Cho hàm số y = x√2 có các khẳng định sau
I. Tập xác định của hàm số là D = (0;+∞).
II. Hàm số luôn đồng biến với mọi x thuộc tập xác định của nó.
III. Hàm số luôn đi qua điểm M(1;1).
IV. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải:
Bài 108:
Lời giải:
Bài 109: Lấy đối xứng đồ thị hàm số y = 5x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau
Lời giải:
Khi lấy đối xứng đồ thị hàm số y = f(x) qua trục hoành ta sẽ được đồ thị hàm số y = - f(x)
Chọn D.
Bài 110: Lấy đối xứng đồ thị hàm số y = log5 x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
Lời giải:
Khi lấy đối xứng đồ thị hàm số y = f(x) qua trục hoành ta sẽ được đồ thị hàm số y = -f(x)
Như vậy lấy đối xứng đồ thị hàm số y = log5 x ta được đồ thị hàm số y = -log5 x = log1/5 x
Chọn A.
Bài 111: Đồ thị hàm số trong hình bên là đồ thị hàm số nào trong cáo hàm số dưới đây
Lời giải:
Dựa vào đồ thị hình vẽ ta thấy:
Hàm số đã cho phải là hàm số đồng biến trên tập xác định của nó là R.(loại A và B)
Hàm số đã cho nhận trục là đường tiệm cận ngang (loại D).
Chọn C .
Bài 112: Cho α, β là các số thức. Đồ thị các hàm số y = xα, y = xβ trên khoảng (0; +∞) được cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 < β < 1 < α.
B. β < 0 < 1 < α.
C. 0 < α < 1 < β.
D. α < 0 < 1 < β.
Lời giải:
Với x0 > 1 ta có:
x0α > 1 ⇒ α > 0 ; x0β > 0 ⇒ β > 0
x0α > x0β ⇒ α > β
Mặt khác, dựa vào hình dáng đồ thị ta suy ra α > 1 và β < 1. Suy ra đáp án D
Chọn D.
Bài 113: Đồ thị hàm số trong hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây
Lời giải:
Dựa vào đồ thị hình vẽ ta thấy:
Hàm số đã cho phải là hàm số đồng biến trên tập
xác định của nó là (0; +∞) (loại A,C và D)
Hàm số đã cho nhận trục Oy là đường tiệm cận ngang
Chọn B.
Bài 114:
Lời giải:
Bài 115: Nhận xét nào sau đây là sai.
A. Đồ thị hàm số y = (0,3)x nhận đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y = log0,3 x nhận đường thẳng x = 0 là tiệm cận đứng
C. Hàm số y = (0,3)x và y = log0,3 x có cùng tập giá trị
D. Đồ thị hàm số y = (0,3)x nằm trên trục hoành
Lời giải:
Hàm số y = (0,3)x có tập giá trị là (0; +∞) và hàm số y = log0,3 x có tập giá trị là R
Chọn C
Bài 116:
Lời giải:
Bài 117:
Lời giải:
Bài 118:
Lời giải:
Bài 119:
Lời giải:
Bài 120:
Lời giải:
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 1)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 5)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 1)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 2)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 5)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều