200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 2)
Với 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit (nâng cao - phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit (nâng cao - phần 2).
200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 2)
Bài 41: Cho x, y, z là các số thực dương tùy ý khác 1 và xyz khác 1. Đặt a = logx y, b = logz y. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải:
Bài 42: Cho các số dương a, b thõa mãn 4a2 + 9b2 = 13ab. Chọn câu trả lời đúng.
Lời giải:
Bài 43: Cho x, y > 0 và x2 + 4y2 = 12xy. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Lời giải:
Bài 44: Cho a, b, c > 0 đôi một khác nhau và khác 1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Lời giải:
Bài 46: Cho a, b là các số thực dương thoả mãn a2 + b2 = 14ab. Khẳng định nào sau đây là sai ?
Lời giải:
Bài 47: Với giá trị nào của m thì biểu thức xác định với mọi x ∈ (-3;+∞)?
A.m >-3 B.m < 3 C. m ≤ -3. D. m ≥ -3.
Lời giải:
Biểu thức f(x) xác định khi x-m>0 hay x>m.
Để f(x) xác định với mọi x ∈ (-3;+∞) thì m ≤ -3
Chọn C.
Bài 48: Biểu thức ln(x2 – 2mx + 4) có nghĩa với mọi x ∈ R khi
Lời giải:
Bài 49: Tìm x để ba số ln2, ln(2x – 1), ln(2x + 3) theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
A. 1. B. 2. C.log2 5 D.log2 3.
Lời giải:
Để ba số ln2, ln(2x – 1), ln(2x + 3) theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì
2ln(2x – 1) = ln2 + ln(2x + 3) => (2x – 1)2 = 2(2x + 3)
Chọn C.
Bài 50:
a/ Biểu thức T = log2(ax2 – 4x + 1) có nghĩa với mọi x ∈ R khi
A.0 < a < 4. B. a > 0 C. a > 4 D. a ∈∅.
b/ Với giá trị nào của m thì biểu thức f(x) = 12 + 3log2(3x + m) xác định với mọi x ∈ (3;+∞)?
A.m > -3. B.m > -9. C.m < -9. D.m ≥ -3.
Lời giải:
Bài 51:
a/Với giá trị nào của m thì biểu thức T = 34 + ln(4m – x) xác định với mọi x ∈ (-∞;-1)?
b/ Biểu thức T = log2(x2 – 4mx + 4) có nghĩa với mọi x ∞ R khi
A.-1 < m < 1. B. m > 1 C. m > 4 D. m ∞ R
Lời giải:
Bài 52: y = log2(4x – 2x + m) có tập xác định D=R khi:
Lời giải:
Bài 53: có tập xác định D=R khi đó có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m ?
A. 1 B. 5 C. 10 D. 13
Lời giải:
Bài 54: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Lời giải:
Bài 55: Cho x, y là các số thực dương thỏa
Lời giải:
Bài 56: Đồ thị hàm số trong hình bên là đồ thị hàm sốnào trong các hàm số dưới đây.
Lời giải:
Nhận xét hàm số đã cho là hàm nghịch biến( loại A và C).
Mặt khác đồ thị hàm số đã cho nhận x = 1 là đường tiệm cận đứng
(Đáp án D là có tiệm cận ngang; không có tiệm cận đứng)
Chọn B.
Bài 57: Cho hàm số sau: y = f(x) = (x2 – 2(m + 4)x + 2m + 12).ex. Tìm tổng các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên TXĐ là S thì giá trị của S sẽ là:
A. 15 B. -12 C. -15 D. -10
Lời giải:
+) TXĐ: D=R
+) Ta có f’(x) = (x2 – 2(m + 3)x + 4).ex.
Hàm số nghịch biến trên TXĐ khi x2 – 2(m + 3)x + 4 ≤ 0; ∀x ∈ R
Hay (m + 3)2 – 4 ≤ 0 ⇔ -5 ≤ m ≤ -1.
Chọn C
Bài 58: Cho α, β là các số thực. Đồ thị các hàm số y = xα, y = xβ trên khoảng (0;+∞) được cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.0 < β < 1 < α B. β < 0 < 1 < α C. 0 < α < 1 < β D. α < 0 < 1 < β
Lời giải:
Với x0 > 1 ta có: x0 α > 1 ⇒ a > 0; x0β > 1 ⇒ β > 0
x0 α > x0β ⇒ α > β
Mặt khác, dựa vào hình dáng đồ thị ta suy ra α > 1 và β < 1
Chọn D.
Bài 59: Trong hình vẽ bên đồ thị (1) là của hàm số y = loga x và đồ thị (2) là của hàm số y = logb x Khẳng định nào sau đây là đúng
A. a > b > 1 B. b > a > 1
C. 1 > a > b > 0 D. 1 > b > a > 0
Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy 2 hàm số đã cho phải là 2 hàm đồng biến như vậy a; b>1
Mặt khác chọn x = 2 ta có:
Bài 60: Số các giá trị nguyên của tham số m trên [0;2018] để hàm số
A.1 B.2018 C.2012 D.4
Lời giải:
Bài 61: Cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên [1;e] bằng -3. Chọn khẳng định đúng về tham số m?
A.m>2 B.m> 5 C.m<3 D.m<0
Lời giải:
Với x ∈[1;e], ta có:
Điều kiện: m ≠ln x ⇔ m không thuộc (0;1).
Bài 62: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng .
Lời giải:
Bài 63: Cho hai số thực dương a, b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục hoành mà cắt các đường y = ax, y = bx và trục tung lần lượt tại M, N, A thì AN = 3AM ( hình vẽ bên ). Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ab2 = 1 B. b = 3a
C. a3b = 1 D. ab3 = 1
Lời giải:
Giả sử M(1 ;a) ⇒ N(-3 ;b-3). Mà M, N, A thẳng hàng suy ra a = b-3 ⇔ ab3 = 1
Chọn D.
Bài 64: Tập xác định của hàm số là:
Lời giải:
Bài 65: Tập xác định của hàm số y = log2(log3 x – 1) là:
Lời giải:
Bài 66:
Lời giải:
Bài 67: Đạo hàm của hàm số là:
Lời giải:
Bài 68: Đạo hàm của hàm số là:
Lời giải:
Bài 69: Đạo hàm của hàm số là:
Lời giải:
Bài 70: Đạo hàm của hàm số y = ln|x – 2| + 2x là:
Lời giải:
Bài 71:
a/ Đạo hàm của hàm số y = (x + 1)ln2x là:
b/ Đạo hàm của hàm số là:
Lời giải:
Bài 72: Đạo hàm của hàm số là:
Lời giải:
Bài 73:
a/ Đạo hàm của hàm số y = xlog3x là:
A. y’ = log3x + 1 B. y’ = log3(xe) C. y’ = log3x + e D. y’ = log3 x – ln 3
b/ Đạo hàm của hàm số là:
Lời giải:
Bài 74: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2x +2cos2x là:
Lời giải:
Bài 75: giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 4x – 2x+1 trên đoạn [-1;1]
Lời giải:
Bài 76: giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1] là:
Lời giải:
Bài 77:
Lời giải:
Bài 78: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log2(a + 1) + log2(b + 1) ≥ 6. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=a+b là
A. min S = 12 B. min S = 14 C. min S = 8 D. min S = 16
Lời giải:
Bài 79: Xét các số thực a, b thỏa mãn a>b>1 Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
A. Pmin = 19 B. Pmin = 13 C. Pmin = 14 D. Pmin = 15
Lời giải:
Bài 80: Số nghiệm của phương trình: là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải:
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 1)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 5)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 1)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 5)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều