200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 1)
Với 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit (cơ bản - phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit (cơ bản - phần 1).
200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 1)
Bài 1:
a/ Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 – 3x + 2)100.
A. D = [1;2] B. D = [2; +∞) ∪ (-∞; 1]
C. D = R D. D = (1;2)
b/Tìm tập xác định D của hàm số y = (x3 – 8)-100.
A. D = (2; +∞) B. D = R \ {2}
C. D = (-∞; 2) D. D = [-2; +∞) ∪ (-∞; 2]
Lời giải:
a/ Hàm số y = xα với α nguyên dương, xác định với ∀ x ∈ R.
Do đó hàm số y = (x2 – 3x + 2)100 xác định với mọi x.
Chọn C.
b/ Hàm số y = x∝ với α nguyên âm, xác định với ∀ x ≠ 0.
Hàm số y = (x3 – 8)-100 xác định x3 – 8 ≠ 0 ⇔ x3 ≠ 8 ⇔ x ≠ 2.
Chọn B.
Bài 2:
a/ Tìm tập xác định D của hàm số y = (x3 – 8)0
A. D = (2; +∞) B. D = R \ {2}
C. D = (-∞; 2) D. D = (-2; +∞) ∪ (-∞; 2)
b/ Tìm x để biểu thức (x2 - 1)(1/3) có nghĩa:
A. ∀x ∈ (-∞; 1] ∪ [1; +∞).
B. ∀x ∈ (-∞; -1) ∪ (1; +∞).
C. ∀x ∈ (-1;1).
D. ∀x ∈ R \ {±1}.
Lời giải:
a/ Hàm số y = xα với α = 0 xác định với ∀ x ≠ 0.
Hàm số y = (x3 – 8)0 xác định ⇔ x3 – 8 ≠ 0 ⇔ x3 ≠ 8 ⇔ x ≠ 2.
Chọn B.
b/ Biểu thức (x2 - 1)1/3 có nghĩa ⇔ x2
Chọn B.
Bài 3:
a/ Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 – 6x + 8)1/100
A. D = R B. D= [4; +∞) ∪ (-∞; 2]
C. D= (4; +∞) ∪ (-∞; 2) D. D = [2;4]
b/ Tìm x để biểu thức (2x – 1)-2 có nghĩa:
A. ∀ x ≠1/2
B. ∀ x < 1/2
C. ∀x∈(1/2; 2)
D. ∀ x≥1/2
Lời giải:
a/ Hàm số y = xα với α không nguyên , có tập xác định là tập số thực dương.
Hàm số y = (x2 – 6x + 8)1/100 xác định x2 – 6x + 8 > 0
Chọn C.
b/ Biểu thức (2x – 1)-2 có nghĩa ⇔ 2x – 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1/2
Chọn A.
Bài 4: Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 – 6x + 8)√2
A. D = R
B. D= [4; +∞) ∪ (-∞; 2]
C. D= (4; +∞) ∪ (-∞; 2)
D. D = [2;4]
Lời giải:
Hàm số y = xα với α không nguyên , có tập xác định là tập số thực dương.
Hàm số y = (x2 – 6x + 8)√2 xác định x2 – 6x + 8 > 0
Chọn C.
Bài 5: Tìm x để biểu thức (x2 + x + 1)-2/3 có nghĩa:
A: R B. Không tồn tại x C. x<1 D. ∀x ∈ R\{0}
Lời giải:
Biểu thức (x2 + x + 1)2/3 có nghĩa ⇔ x2 + x + 1 ⇔ ∀x∈ R
Chọn A.
Bài 6: Đơn giản biểu thức
Lời giải:
Bài 7:
A. a > 1; 0 > b > 1. B. a < 1; b > 1. C. 0 > a > 1; b > 1. D. a < 1; 0 > b > 1.
Lời giải:
Bài 8: Nếu (√3-√2)x < √3+√2 thì
A. ∀x∈ R. B. x > 1. C. x < -1. D. x > -1.
Lời giải:
Bài 9: Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:
Lời giải:
Vì -1/3 ∉ R nên (-3)-1/3 không có nghĩa.
Chọn B .
Bài 10: Đơn giản biểu thức
Lời giải:
Bài 11:
A. 0,13. B. 1,3. C. 0,013. D. 13.
Lời giải:
Bài 12:
A. 0,027. B. 0,27. C. 2,7. D. 27.
Lời giải:
Bài 13:
Lời giải:
Chọn D.
Bài 14:
Lời giải:
Bài 15: Đơn giản biểu thức A = (a2)3+2√2.a1-√2.a-4-√2 (a < 0) ta được:
Lời giải:
Bài 16: Trong các biểu thức sau biểu thức nào không có nghĩa
A. (-2016)0. B. (-2016)2016. C. 0-2016. D. (-2016)-2016.
Lời giải:
Ta có 0n, 0-n, n ∈ N không có nghĩa và aα, a ∈ Z+ xác định với ∀a∈ R
aα, a ∈ Z- xác định với ∀a≠ 0;
aα, a ∉ Z+ xác định với ∀a < 0
Vì vậy 0-2016. không có nghĩa.
Chọn A.
Bài 17:
Lời giải:
Bài 18: Nếu (√3-√2)2m-2 > √3+√2 thì
Lời giải:
Chọn C.
Bài 19:
A. A = a + b
B. A = a – b
C. A = a + b + 2
D. A = a – b + 2
Lời giải:
Bài 20:
A. A = a2 + b
B. A = a2 + a – b
C. A = a2 – a – b
D. A = - (a + b)
Lời giải:
Bài 21:
Lời giải:
Bài 22: Cho 2x = 3.Tính giá trị biểu thức A = 4x + 3.2-x – 1
A. A = 8 B. A = 9 C. A = 11 D. A = 17
Lời giải:
Bài 23: Cho 3x = 2. Tính giá trị của biểu thức
A. A = 39 B. A = 25 C. A = 81/2 D. A = 45/2
Lời giải:
Bài 24: Biết rằng 2x = 5. Tính giá trị của biểu thức
A. A = 28/5 B. A = 31/3 C. A = 6 D. A = 141/25
Lời giải:
Bài 25: Cho 2x = a; 3x = b. Hãy biểu diễn A = 24x + 6x + 9x theo a và b.
A. A = a3 + ab + b2
B. A = a2b2 + ab + b2
C. A = ab3 + ab + a2
D. A = a3 + ab + b2
Lời giải:
Ta có: A = (23.3)x + (2.3)x + (32)x = 23x.3x + 2x.3x + 32x = a3b + ab + b2
Chọn A
Bài 26: Cho (√2 + 1)x = 3. hãy tính giá trị của biểu thức A = (√2 - 1)2x + (3 + 2√2)x
A. A = 18 B. A = 0 C. A = 82/9 D. A = 28/9
Lời giải:
Ta có: (√2 + 1)( √2 - 1) = 1; (3 + 2√2) = (√2 + 1)2
Bài 27: Cho 5x = 4 hãy tính giá trị của biểu thức T = 25x – 52-x + 5x/2
A. T = 14 B. T = 47/4 C. T = 118 D. T = 6
Lời giải:
Bài 28: Cho a = 2x; b = 5x. Hãy biểu diễn T = 20x + 50x theo a và b
A. T = ab(a + b)
B. T = ab/(a+b)
C. T = a2 + ab2
D. T = ab + a2b
Lời giải:
Ta có: T = (22.5)x + (52.2)x = 22x.5x + 52x.2x = a2b + ab2 = ab(a + b)
Chọn A
Bài 29:
a/ Cho a-√3<a-√2 và ax < bx. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 1 < a < b < 0 B. 1 < b < a < 0 C. a < b < 1 D. b < a < 1
b/ So sánh hai số m và n nếu (√2)m > (√2)n
A m < n. B. m = n.
C. m > n. D. Không so sánh được.
Lời giải:
a/ Ta có: -√3>-√2 nên a-√3< a-√2 ⇔ 0 > a > 1
Mặt khác ax < bx ⇔ a < b do vậy 1 < a < b < 0
Chọn A
b/ Do √2 < 1 nên (√2)m > (√2)n ⇔ m > n.
Chọn C.
Bài 30:
a/ So sánh hai số m và n nếu (1/9)m < (1/9)n
A. Không so sánh được. B. m = n.
C. m < n. D. m > n.
b/ So sánh hai số m và n nếu (√3/2)m < (√3/2)n
A. m > n. B. m = n.
C. m < n. D. Không so sánh được.
Lời giải:
Bài 31:
A.a, b<1 B. 0>a>2; b<1 C. 0>a>2; b>1 D.a<2; b<1
Lời giải:
Bài 32: Khẳng định nào dưới đây là đúng
Lời giải:
Bài 33: Kết luận nào đúng về số thực a nếu (2a + 1)-3 > (2a + 1)-1
Lời giải:
Bài 34:
a/ Kết luận nào đúng về số thực a nếu (1/a)-0,2 < a2
A. 0 < a< 1.<1 B. a >0.<1 C. a > 1.<1 D. a < 0.
b/ Kết luận nào đúng về số thực a nếu (1 - a)-1/3 > (1 - a)-1/2
A. a < 1.<1 B. a > 0.<1 C. 0 < a < 1.<1 D. a > 1.
Lời giải:
Bài 35:
Lời giải:
Bài 36: Cho (a - 2)√2 > √(a-2)3 và (a - 1)-√2 > (b-1)-√2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 2 > a > b > 3 B. 2 > b > a > 3 C. b < a < 3 D. a < b < 3
Lời giải:
Bài 37:
Lời giải:
Bài 38:
a/ Trong các số a thoã mãn điều kiện dưới đây. Số nào lớn hơn 1.
A. log2a = -2
B. log3a =π
C. log4a2 = -1
D. log3a = -0,3
b/ Trong các số a thoả mãn điều kiện dưới đây. Số nào nhỏ hơn 1.
A. log1/3 a = -2
B. loga 5 = 2
C. log3 5 = a
D. log1/√3 a = 2
Lời giải:
Bài 39:
A. a = 4/3 B. a = 3/4 C. a = 8/9 D. a = 9/8
Lời giải:
Bài 40:
A. A = 1/4 B. A = 1/3 C. A = 1/2 D. A = 3/4
Lời giải:
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 5)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 1)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 2)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)
- 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 5)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều