Trắc nghiệm giải bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ
Với Trắc nghiệm giải bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm Trắc nghiệm giải bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ.
Trắc nghiệm giải bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ
Bài giảng: Cách giải bất phương trình logarit - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Bài 1: Tập nghiệm S của bất phương trình log22 x-5log2x-6 ≤ 0 là
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện x > 0 .
Đặt t=log2x .
Bất phương trình trở thành t2-5t-6 ≤ 0 ⇔ -1 ≤ t ≤ 6 ⇔ -1 ≤ log2x ≤ 6 ⇔ 1/2 ≤ x ≤ 64 .
Bài 2: Nghiệm của bất phương trình log25 x-6log2x > -5
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện x > 0 .
Đặt t=log2x .
Bất phương trình trở thành
Bài 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22 (2-x)+4log2(2-x) ≥ 5.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện x < 2 .
Đặt t=log2(2-x) .
Bất phương trình trở thành
Bài 4: Nghiệm của bất phương trình (lnx)2-2lnx > -1là
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện x > 0 .
Đặt t=lnx .
Bất phương trình trở thành
Bài 5: Nghiệm của bất phương trình log22 x-3log2x ≤ -2.
A. 1 < x < 2. B. 2 < x < 4. C. 2 ≤ x ≤ 4. D. 1 ≤ x ≤ 2.
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện x > 0 .
Đặt t=log2x .
Bất phương trình trở thành
Bất phương trình trở thành t2-3t+2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ t ≤ 2 ⇔ 1 ≤ log2x ≤ 2 ⇔ 2 ≤ x ≤ 4
Bài 6: Tập nghiệm của bất phương trình ln2 x-3lnx+2 ≥ 0 là
A. (-∞;1]∪[2;+∞). B. [e2;+∞). C. (-∞;e]∪[e2;+∞). D. (0;e]∪[e2;+∞).
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện x > 0 .
Đặt t=lnx .
Bất phương trình trở thành
Bài 7: Tập nghiệm của bất phương trình log√22 x-5log2x+1 > 0 là
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện x > 0, với điều kiện trên bất phương trình trở thành
log√22 x-5log2x+1 > 0 ⇔ 4log22 x-5log2x+1 > 0
Đặt t=log2x, bất phương trình trở thành
So với điều kiện tập nghiệm của bất phương trình là
Bài 8: Cho bất phương trình sau. Nếu đặt t=log2x, ta được bất phương trình nào sau đây?
A. t2+14t-4 > 0 . B. t2+11t-3 > 0 . C. t2+14t-2 > 0 . D. t2+11t-2 > 0 .
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện x > 0, với điều kiện trên bất phương trình trở thành
Đặt t=log2x, ta được bất phương trình t2+14t-4 > 0 .
Bài 9: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log32 x5-25log3x2-750 ≤ 0 là
A. 925480. B. 38556. C. 378225. D. 388639.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện x > 0, với điều kiện trên bất phương trình trở thành
log32 x5-25log3x2-750 ≤ 0 ⇔ 25log3x-50log3x2-750 ≤ 0 ⇔ log32 x-2log3x2-30 ≤ 0
Đặt t=log3x, ta được bất phương trình
suy ra tập tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình là S={1;2;…; 1360}.
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là S=1360.(1360+1)/2=925480.
Bài 10: Tập nghiệm của bất phương trình sau là
A. (1;2]∪[3;+∞). B. (-1;1]∪[4;+∞).
C. (0;4]∪[5;+∞). D. (0;1]∪[2;+∞).
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện x > 0, với điều kiện trên bất phương trình trở thành
Đặt t=log4(3x-1), ta được bất phương trình
So với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là (0;1]∪[2;+∞).
Bài 11: Bất phương trình sau có nghiệm là:
A. x < 2/3. B. x < 4/9. C. x > 4/9. D. 4/9 < x < 2/3.
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện x > 0, với điều kiện trên bất phương trình trở thành
So với điều kiện bất phương trình có nghiệm là 4/9 < x < 2/3.
Bài 12: Nghiệm của bất phương trình log2x 64+logx216 ≥ 3 là
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện x > 0, x ≠ 1/2, x ≠ 1, với điều kiện trên bất phương trình trở thành
Đặt t=log2x, ta được bất phương trình
Bảng xét dấu
So với điều kiện bất phương trình có nghiệm là
Bài 13: Bất phương trình log4x-logx4 ≤ 3/2 có mấy nghiệm nguyên trên đoạn [1;25]?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện: x > 0; x ≠ 1
Do x ∈ [1;25]; x ≠ 1 nên suy ra có 1 nghiệm nguyên x=2 cần tìm.
Bài 14: Nghiệm của bất phương trình sau là
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện: x > 0; x ≠ 1
Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của bất phương trình:
0 < x < 1/(102√2) ∨ 1 < x < 102√2
Bài 15: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2log5x-logx125 < 1
A. 1. B. 9. C. 10. D. 11.
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện: x > 0; x ≠ 1
⇔ log5x < -1 ∨ 0 < log5x < 3/2 ⇔ 0 < x < 1/5 ∨ 1 < x < 5√5
Vậy số nghiệm nguyên của phương trình là: 10.
Bài 16: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log3x+log3x27 ≤ 3
A. 9. B. 0. C. 5. D. 11.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện: x > 0; x ≠ 1/3
⇔ log3x < -1 ∨ 0 ≤ log3x ≤ 2 ⇔ 0 < x < 1/3 ∨ 1 ≤ x ≤ 9
Vậy số nghiệm nguyên của phương trình là: 9
Bài 17: Giải bất phương trình sau ta được tập nghiệm là
A. (1/e2 ; e). B. (-∞;e). C. (-∞;1/e2 ). D. (e;+∞).
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Ta có.
Bài 18: Tập nghiệm của bất phương trình sau là
A. (-∞;0)∪(1;e)∪(e2;+∞). B. (-∞;1).
C. (1;e2 )\{e}. D. (-∞;e)∪(e2;+∞).
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện x > 0; x ≠ 1; x ≠ e2
Đặt t=lnx bpt trở thành:
Suy ra 0 < lnx < 1 ∨ 1 < lnx < 2 ⇔ 1 < x < e ∨ e < x < e2.
Bài 19: Tập nghiệm của bất phương trình sau là
A. (0;1/16)∪[1/4;1/2]∪(2;4)∪(4;+∞). B. (0;1/16)∪(1/4;1/2)∪(2;4)∪(4;+∞).
C. (0;1/16)∪[1/4;1/2]∪[2;4]∪(4;+∞). D. (0;1/16)∪[1/4;1/2]∪[2;+∞).
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Đặt: t=log2x
Ta có bất phương trình:
Bảng xét dấu:
Bài 20: Tập nghiệm của bất phương trình sau là
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Đặt: t=log2x
Ta có bất phương trình:
Bảng xét dấu:
Bài 21: Tìm m để bất phương trình log2 x-mlogx+m+3 ≤ 0 có nghiệm x > 1
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Đặt t=logx. Vì x > 1 ⇒ t > 0
Bất phương trình đã cho có nghiệm x > 1 khi và chỉ khi bất phương trình t2-mt+m+3 ≤ 0 có nghiệm t > 0
+ Trường hợp 1: Δ=0
Với m=-2 thì bất phương trình không có nghiệm t > 0
Với m=6 thì bất phương trình có nghiệm t > 0
+ Trường hợp 2: Δ < 0 ⇔ m2-4m-12 < 0 ⇔ -2 < m < 6
thì bất phương trình vô nghiệm.
+ Trường hợp 3: Δ > 0
Bất phương trình có nghiệm t > 0 khi:
Do đó: m > 6
+ Trường hợp 4: Tam thức t2-mt+m+3có hai nghiệm trái dấu m+3 < 0 ⇔ m < -3
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- Dạng 1: Bất phương trình logarit cơ bảns
- Trắc nghiệm giải bất phương trình logarit cơ bản
- Dạng 2: Giải bất phương trình logarit bằng cách đưa về cùng cơ số
- Trắc nghiệm giải bất phương trình logarit bằng cách đưa về cùng cơ số
- Dạng 3: Giải bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ
- Dạng 4: Giải bất phương trình logarit bằng cách mũ hóa và tính đơn điệu
- Trắc nghiệm giải bất phương trình logarit bằng cách mũ hóa và tính đơn điệu
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều