Bài toán về pha loãng, pha trộn dung dịch các chất điện li để đạt được pH định trước
Chuyên đề Sự điện li
Bài toán về pha loãng, pha trộn dung dịch các chất điện li để đạt được pH định trước
I. Phương pháp giải
- Tính số mol axit, bazơ
- Viết phương trình điện li
- Tính tổng số mol H+, OH-
- Viết phương trình phản ứng trung hòa
- Xác định môi trường của dung dịch dựa vào pH => Xem xét mol axit hay bazơ dư => tìm các giá trị mà bài toán yêu cầu.
Chú ý: Vdd sau khi trộn = Vaxit + Vbazơ
II. Ví dụ
Bài 1: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch A . Lấy 300 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M . Tính thể tích dung dịch B cần dùng để sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 1. Coi Ba(OH)2 và H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Trả lời
Sau khi trộn 3 dung dịch axit có thể tích bằng nhau ta thu được nồng độ mới của 3 axit là:
CM(HCl) = 0,1 M; CM(HNO3) = 0,2/3; CM(H2SO4) = 0,1/3
Trong 300 ml dung dịch A: nHCl = 0,03 mol; : nH2SO4 = 0,01 mol; nHNO3 = 0,02 mol
Phương trình điện li:
H2SO4 → 2H+ + SO42-
HNO3 → H+ + NO3-
HCl → H+ + Cl-
Tổng mol H+ là nH+ = 0,07 mol
Gọi x là thể tích của dung dịch B cần dùng.
nNaOH = 0,2x; nBa(OH)2 = 0,1x
Phương trình điện li:
NaOH → Na+ + OH-
Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-
Tổng số mol OH- là: nOH- = 0,4x
Ta có: H+ + OH- → H2O ( Sau phản ứng pH = 1 => dư axit)
Ban đầu: 0,07 0,4x
Pư: 0,4x 0,4x
Sau pư: 0.07-0,4x 0
(0,07-0,4x)/(x+0,3) = 0,1 => x= 0,08 lít
Bài 2: Trộn 100 ml dung dịch có pH =1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a(mol/l) thu được 200 ml dung dịch A có pH = 12.
a.Tính a
b.Pha loãng dung dịch A bao nhiêu lần để thu được pH = 11
Trả lời
a.nH+ = 0,01 mol; nOH- = 0,1a mol
Ta có: H+ + OH- → H2O ( Sau phản ứng pH = 12 => dư bazơ)
Ban đầu 0,01 0,1a
Pư: 0,01 0,01
Sau pư: 0 0,01 – 0,1a
(0,01-0,1a)/(0,1+0,1) = 0,01 => a= 0,08 lít
b. Số mol NaOH dư : nOH- = 0,002 mol
Gọi x là thể tích nước thêm vào.
Dung dịch sau pha loãng có pH = 10 => 0,002/(0,2+x) = 0,001 => x = 1,8
Vậy cần phải pha loãng 10 lần.
III. Bài tập tự luyện
Câu 1 Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025 M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1 để thu được dd có pH = 2 là
A. 0,25 (L).
B. 0,1 (L).
C. 0,15 (L).
D. 0,3 (L).
Câu 2: Trộn V1 lít dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 với V2 lít dung dịch HNO3 có pH = 2 thu được (V1 + V2) lít dung dịch có pH = 10. Tỉ lệ V1 : V2 bằng
A. 11 : 9.
B. 101 : 99.
C. 12 : 7.
D. 5 : 3.
Câu 3: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1 M; HNO3 0,2 M; HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 300 ml dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,29 M thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị V là
A. 0,424 (L).
B. 0,134 (L).
C. 0,414 (L).
D. 0,214 (L).
Câu 4: Trộn V1 lít dung dịch Ca(OH)2 có pH = 13 với V2 lít dung dịch HNO3 có pH = 2 thu được (V1 + V2) lít dung dịch có pH = 10. Tỉ lệ V1 : V2 bằng
A. 2 : 9.
B. 8 : 9.
C. 11 : 99.
D. 3 : 4.
Câu 5: A là dung dịch H2SO4 0,5 M; B là dung dịch NaOH 0,6 M. Trộn V1 lít A với V2 lít B thu được (V1 + V2) lít dung dịch có pH = 1. Tỉ lệ V1 : V2 bằng
A. 1 : 1.
B. 5 : 11.
C. 7 : 9.
D. 9 : 11.
Câu 6: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m tương ứng là
A. 0,15 và 2,33.
B. 0,3 và 10,485.
C. 0,15 và 10,485.
D. 0,3 và 2,33.
Câu 7: Trộn 150 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l với 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,5 M và Ba(OH)2 0,1 M thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,175 M.
B. 0,01 M.
C. 0,57 M.
D. 1,14 M.
Câu 8: A là dung dịch H2SO4 0,5M; B là dung dịch NaOH 0,6M. Trộn V3 lít A với V4 lít B thu được (V3 + V4) lít dung dịch có pH = 13. Tỉ lệ V3 : V4 bằng
A. 1 : 1.
B. 5 : 11.
C. 8 : 9.
D. 9 : 11.
Câu 9: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1 M và NaOH 0,1 M với 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M thu được dung dịch có pH là
A. 1.
B. 2.
C. 6.
D. 7.
Câu 10: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,01 M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và dung dịch còn lại có pH = 12. Giá trị của m và a là
A. 0,233 gam; 8,75.10-3 M.
B. 0,8155 gam; 8,75.10-3 M.
C. 0,233 gam; 5.10-3 M.
D. 0,8155 gam; 5.10-3 M.
Xem thêm Chuyên đề Hóa học 11 hay khác:
- Sự điện li. Phân loại các chất điện li
- Axit, bazo, muối. pH của dung dịch
- Phản ứng trao đổi của ion
- Chất điện li - Phương trình điện li – Nồng độ các ion trong dung dịch
- Bài tập trắc nghiệm Chất điện li - Phương trình điện li – Nồng độ các ion trong dung dịch
- Axit - bazơ - chất lưỡng tính theo Areniut và Bronsted; Hằng số phân li axit yếu (Ka) và bazơ yếu (Kb)
- Bài tập trắc nghiệm Axit - bazơ - chất lưỡng tính theo Areniut và Bronsted; Hằng số phân li axit yếu (Ka) và bazơ yếu (Kb)
- Tính pH của dung dịch axit – bazơ mạnh
- Bài tập trắc nghiệm Tính pH của dung dịch axit – bazơ mạnh
- Tính pH của dung dịch axit – bazơ yếu
- Bài tập trắc nghiệm Tính pH của dung dịch axit – bazơ yếu
- Bài toán về pha loãng, pha trộn dung dịch các chất điện li để đạt được pH định trước
- Bài tập trắc nghiệm Bài toán về pha loãng, pha trộn dung dịch các chất điện li để đạt được pH định trước
- Sử dụng định luật bảo toàn điện tích
- Bài tập trắc nghiệm Sử dụng định luật bảo toàn điện tích
- Phương trình ion rút gọn và các bài toán liên quan
- Bài tập trắc nghiệm Phương trình ion rút gọn và các bài toán liên quan
- Phản ứng thủy phân của muối
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng thủy phân của muối
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Cánh diều
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều