Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (Đề 1)
Môn Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Số 45 biểu diễn sang hệ cơ số 16 là :
A. 2D16 B. 1E16
C. ED16 D. 1D16
Câu 2 Trong hệ điều hành Windows phần mở rộng được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự ?
A. 8 B. 255 C. 3 D. 11
Câu 3 Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự động gọi là thư mục:
A. Mẹ B. Rỗng C. Gốc D. Con
Câu 4 Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?
A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
B. ROM là bộ nhớ ngoài.
C. ROM là bộ nhớ trong để đọc và ghi dữ liệu
D. Khi tắt máy các dữ liệu trong ROM sẽ bị mất
Câu 5 Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào:
A. Loa(speaker) B. Máy in
C. Mn hình D. Bàn phím
Câu 6 Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các công việc sau:
a). Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
b) Xác định bài toán c) Viết tài liệu
d) Viết chương trình e) Hiệu chỉnh
Hy chọn cách sắp xếp đúng nhất về thứ tự thực hiện các công việc nêu trên
A. b →a →d →c →e B. b →a →d →e →c
C. a →b →d →e D. d →a →b →e →c
Câu 7 Sau khi khởi động máy hệ điều hành được nạp vào:
A. bộ nhớ ngoài. B. bộ nhớ ROM.
C. bộ nhớ trong. D. Bộ nhớ RAM.
Câu 8 Hệ điều hành khi được nạp vào mấy tính được lưu trữ ở?
A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài
C. USB D. Thiết bị ngoại vi
Câu 9 Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS.Doc?
A. Baitaptoan.doc B. Bai tap.doc
C. Baitap124.pas D. Bai_tap2
Câu 10 RAM khác với ROM ở chỗ RAM là bộ nhớ
A. Đọc và ghi dữ liệu lúc làm việc B. Khi tắt máy dữ liệu không mất đi
C. Chỉ đọc dữ liệu D. Bộ nhớ ngoài
Câu 11 Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
A. Chương trình quét virus
B. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word
C. Chương trình Pascal 7.0
D. Hệ điều hành Windows XP
Câu 12 Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên B. Phần mở rộng
C. Cả phần tên và phần mở rộng D. Không có
Câu 13 Các tính chất của thuật toán là:
A. Tính xác định B. Tính đúng đắn
C. Tính dừng D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 14 Thư mục được tạo ra từ thư mục khác gọi là:
A. Thư mục mẹ B. Thư mục hiện hành
C. Thư mục gốc D. Thư mục con
Câu 15 Bộ nhớ ngoài gồm
A. CPU B. Đĩa cứng, đĩa mềm , …
C. RAM và ROM D. Cả A,B,C
Câu 16 Để tạo thư mục mới chọn:
A. File/New/folder B. Edit/New/folder
C. Edit/Copy D. A,B,C đều sai
Câu 17 4 Mb(Megabyte) tương ứng với :
A. 2048 Kilo- Byte B. 210 Byte
C. 4096 Byte D. 212 Kilo-Bytes
Câu 18 Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Baitap.doc B. Bai tap & toan
C. Bai +tap.doc D. Bai/tap.pas
Câu 19 Để xoá một tệp hoặc thư mục ta thực hiện :
A. Kích chuột phải lên đối tượng cần xoá và chọn Close.
B. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và nhấn Ctrl + Delete
C. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và vào File chọn Delete.
D. A,B,C đều sai.
Câu 20 Số 15 biểu diễn sang hệ nhị phân là :
A. 11112 B. 11012 C. 10112 D. 11102
Câu 21 Đơn vị cơ bản thường dùng để đo lượng thông tin là:
A. Bit B. Mega-byte C. Kilo-byte D. Byte
Câu 22 Chọn cách đúng nhất để tắt máy
A. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/Chọn OK
B. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/ Chọn TurnOff
C. Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Standby
D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer
Câu 23 Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2+ bx+ c=0 là:
A. a, c, x B. b, a, x C. a, b, c D. x, a, b, c
Câu 24 Trong tin học sơ đồ khối là :
A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao B. Sơ đồ mô tả thuật toán
C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
Câu 25 Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. Thiết bị ngọai vi B. CPU
C. Bộ nhớ ngoài D. Bộ nhớ trong
Câu 26 Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào thùng rác) ta thực hiện
A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
Câu 27 Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là:
A. Ổ đĩa cứng B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài D. Bộ xử lý trung tâm
Câu 28 Muốn thu nhỏ cửa sổ của chương trình đang được mở xuống thanh Taskbar ta nháy chuột vào nút nào sau đây:
Câu 29 Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là:
A. 32 ký tự B. 255 ký tự
C. 16 ký tự D. 256 ký tự
Câu 30 Chọn câu đúng
A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 MB C. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 1024B
Phần tự luận
Câu 1 Viết thuật toán nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N. Tính và đưa ra tổng:
a, Các số từ 1 đến N.
b. Các số lẻ từ 1 đến N
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | A | A | C | A | D | B | D | A | D | A |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | D | B | D | D | B | A | D | D | D | B |
CÂU | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đ/A | D | B | C | B | C | D | B | C | B | A |
Phần tự luận
Phần a (1,5 đ)
Bước 1: Nhập số nguyên dương N | 0,25 |
---|---|
Bước 2: S ←0; i ←1 | 0,25 |
Bước 3: Nếu i> N thì đưa ra tổng S và kết thúc. Ngược lại sang bước 4 | 0,5 |
Bước 4: S ←S+i | 0,25 |
Bướ c 5: i ← i+1 quay lại bước 3 | 0,25 |
Phần b (1 đ)
Bước 1: Nhập số nguyên dương N | 0,125 |
---|---|
Bước 2: S←0; i←1 | 0,125 |
Bước 3: Nếu i> N thì đưa ra tổng S và kết thúc. Ngược lại sang bước 4 | 0,125 |
Bước 4: S←S+i | 0,125 |
Bướ c 5: i← i+2 quay lại bước 3 | 0,5 |
Các đề kiểm tra Tin học lớp 10 có đáp án khác:
- Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (Đề 4)
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2005 - Toán Lý Hóa