Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam)

Với đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam) có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 10.

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam)

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam)

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề 101)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu, mỗi câu 0,2 điểm)

Câu 1:   Cho các vectơ a,b,c,u và v như trong hình bên.

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam)

Hỏi có bao nhiêu vectơ ngược hướng với vectơ c?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Quảng cáo

Câu 2:   Trong hệ tọa độ Oxy cho u=6i+8j. Tính u

A. 9.     

B. 8.      

C. 10. 

D. 5.

Câu 3:   Điểm O(0; 0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. x+3y<02x+y+4>0

B. x+3y6<02x+y+4>0

C. x+3y6<02x+y+40

D. x+3y02x+y4<0

Quảng cáo

Câu 4:   Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A2;  1,  B1;  7. Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức 3AM+AB=0 là

A. M1;  1

B. M1;  3

C. M3;  1

D. M5;  5

Câu 5:   Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:

A. x1>3y+3π

B. x - y < 4x2 + 2y15

C. x+y143<x5

D. x3y>42x+y12y1

Quảng cáo

Câu 6:   Cho ABC. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MB = -2MC. Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?

A. AM  = -2AB + 13AC

B. AM  = 14AB + 23AC

C. AM  = 13AB + 23AC

D. AM  = 13AB - 23AC

Câu 7:   Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB+AC=BC

B. ABAC=BC

C. AB+AC=CB

D. BC+AB=AC

Câu 8:   Gọi a,b,c,r,R,S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích của ΔABC, p=a+b+c2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. S=12ppapbpc

B. S=12abcosC

C. S=abc4R

D. S=pR

Câu 9:   Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. MA+MB+MC=0

B. MB+MC=0

C. BM+CM=0

D. GA+GB+GC=0

Câu 10: Cho mẫu số liệu 45   40   42   40   42   44   46   46    47   42

Tìm các tứ phân vị

A. Q1=42,Q2=43,Q3=45

B. Q1=40,Q2=43,Q3=46

C. Q1=42,Q2=43,Q3=46

D. Q1=42,Q2=44,Q3=46

Câu 11: Cho a là số gần đúng của a¯, d là độ chính xác của a. Sai số tuyệt đối Δa được tính theo công thức nào sau đây.

A. Δa=aa¯

B. Δa=a¯a

C. Δa=a¯±d

D. Δa<a¯a

Câu 12: Cặp số (-2; 3) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

A. x + 3y + 1 <0

B. 2x - y - 10

C. 2x + y + 1> 0

D. x + y + 1 > 0

Câu 13: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Khẳng định nào là đúng?

A. AB+AD=AC.

B. AO+OC=0.

C. OBOD=0.

D. AB+AC=AD.

Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(2;1), B(0; - 3), C(3; 1). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.

A. (5; 5)

B. (-1; -4)

C. (5; - 2)

D. (5; - 4)

Câu 15: Cho a,b,  a<b, cách viết nào đúng?

A. aa;b

B. aa;b

C. aa;b

D. aa;b

Câu 16: Miền tam giác ABC(phần tô màu) kể cả ba cạnh AB, BC, CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam)

A. x+y20xy+20x2y+20

B. x+y20xy+20x2y+20

C. x+y20xy+20x2y+20

D. x+y20xy+20x2y+20

Câu 17: Tam giác ABC có BC = a, AB = c, AC = b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ thức nào sau đây là sai?

A. sinC=c.sinAa.

B. asinA=2R.

C. sinA=a2R.

D. b.sinB=2R.

Câu 18: Cho tam giác ABC có ABC^=30°. AB = 5, BC = 8. Tính BA.BC.

A. 20

B. 203

C. 403

D. 202

Câu 19: Cho tam giác ABC có  BC=8,CA=10, và ACB^=60°. Độ dài cạnh AB bằng

A. 321

B. 221

C. 72

D. 211

Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy cho A5;2, B10;8. Tìm tọa độ của vectơ AB?

A. AB=2;4

B. AB=15;10

C. AB=5;6

D. AB=50;16

Câu 21: Cho A=1;5; B=0;+. Tập hợp AB là

A. 1;+

B. 1;+

C. 1;0

D. 0;5

Câu 22: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a¯=19,485m±0,01m Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485.

A. 19,49.

B. 19,5. 

C. 20. 

D. 19,4.

Câu 23: Cho tam giác ABC. Số các véc tơ khác 0, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là:

A. 1.     

B. 2.      

C. 3.                              '

D. 6

Câu 24: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 5. Khi đó giá trị AB+AD là

A. 102

B. 52

C. 10

D. 522

Câu 25: Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.

              A. tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thang cân.

              B. một tứ giác là hình thang cân là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.

              C. Nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là hình thang cân.

              D. Tứ giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.

Câu 26: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. GB+GC=2GI

B. GA+GB=GC

C. GA+GB+GC=0.

D. MA+MB+MC=3MG,M

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?

A. Số 3 có phải là số tự nhiên không?.

B. New York là thủ đô của Việt Nam.

C. Trời hôm nay đẹp quá!.           

D. Con đang làm gì đó?.

Câu 28: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

A. tan150°=3

B. cot150°=13

C. cos150°=12

D. sin150°=12

Câu 29: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:

7    8    8    9    9    9    9    10    10    10    10

Hãy tìm các tứ phân vị.

A. Q1=7, Q2=8, Q3=10

B. Q1=8, Q2=9, Q3=10

C. Q1=8, Q2=10, Q3=10

D. Q1=8, Q2=9, Q3=9

Câu 30: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17.

A. 15.   

B. 13.    

C. 17. 

D. 14.

Câu 31: Phần bù của 1;5 trong R là

A. 5;+

B. ;15;+

C. ;1

D. ;1

Câu 32: Cho mẫu số liệu: 1  2  4  5  9  10  11

Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:

A. 6.5

B. 5.5

C. 6

D. 5

Câu 33: Cho a và b là hai vecto đều khác vecto 0. Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:

A. a.b=a.b.sina,b.

B. a.b=a.b.cosa,b

C. a.b=a.b.sina,b

D. a.b=a.b.cosa,b

Câu 34: Cho hình vuông ABCD. Tìm khẳng định sai.

A. AB;DC=00

B. AB;CD=00

C. AB;AC=450

D. AB;AD=900

Câu 35: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”

A. x,x2=x

B. x,x2x=0

C. x,x=x2

D. x,x=x2

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)

Bài 1. Lớp 10A có 40 học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Anh trong đó  có 25 bạn giỏi Anh Văn, 35 bạn giỏi Toán. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi cả Toán và Anh văn.

Bài 2. Có lực F1,F2 cùng tác động vào một vật. Biết rằng cường độ lực của F1,F2 đều bằng 100N và góc tạo bởi F1 và F2 bằng 1200. Tính cường độ hợp lực tạo bởi F1 và F2.

Bài 3.

a. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam)

Ta đo được AB = 40m, CAD^=650; CBD^=380. Tính chiều cao h của khối tháp (quy tròn đến hai chữ số thập phân).

b. Trong hệ toạ độ Oxy cho A1;2,B4;1. Tìm toạ độ điểm C trên Ox sao sao chu vi của tam giác ABC nhỏ nhất.

Đáp án Đề thi Học kì 1 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Hồ Nghinh (Quảng Nam)

Xem thêm đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 Quảng Nam hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học
Tài liệu giáo viên