Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Định 1 (Thanh Hóa)

Với đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Định 1 (Thanh Hóa) có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 10.

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Định 1 (Thanh Hóa)

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 trường THPT Yên Định 1 (Thanh Hóa)

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề 132)

I.             PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Cho tập hợp A=x|x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. A=;2

B. A=;2

C. A=2;+

D. A=2;+

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(-2; - 1) và B(1; -5) Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A. 37

B. 37

Quảng cáo

C. 5

D. 25

Câu 3: Gọi A là tập hợp các số thực không nhỏ hơn 1 và B là tập hợp các số thực có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 2. Tìm AB

A. AB=(2;1)

B. AB=[1;2)

C. AB=[1;2]

D. AB=(1;2)

Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình: 3x1+4 y2<5x3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:

A. (-2; 2)

B.(0; 0)

C. (-4; 2)

D.(-5; 3)

Câu 5: Cho hai tập hợp A=3;1;1;2;4;5 và B=2;1;0;2;3;5. Tìm tập hợp A\B.

Quảng cáo

A. A\B=3;1;4.

B. A\B=2;0;3.

C. A\B=3;1;2;5.

D. A\B=1;2;5.

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức Fx;y=yx trên miền xác định bởi hệ y2x22yx4x+y5 là

A. Fmin=1.

B. Fmin=2.

C. Fmin=3.

D. Fmin=4.

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 vec tơ a=4;3,b=1;7. Tích vô hướng  của hai vectơ a và b bằng

A. 17

B. 25

Quảng cáo

C. - 17

D. 4

Câu 8: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là 1427510±300 người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh A.

A. 1430000 người

B. 1427500 người

C. 1427000 người

D. 1428000 người

Câu 9: Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Khi đó AB - AC là vectơ nào sau đây?

A. BA

B. CB

C. CA

D. BC

Câu 10: Giá trị của cos30°+sin60° bằng

A. 33

B. 32

C. 3

D. 1

Câu 11: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. asinA=2R.

B. asinA=R.

C. asinA=3R.

D. asinA=4R.

Câu 12: Cho giá trị gần đúng của 817 là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là

A. 0,001

B. 0,003

C. 0,002

D. 0,004

Câu 13: Cho tập hợp X = n N| n3. Tập hợp X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là

A. X = 1;2

B. X = 0,1,2,3

C. X = 0,1,2

D. X = 1,2,3

Câu 14: Cho α thỏa mãn  900<α<1800. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. cotα>0

B. cosα>0

C. sinα>0

D. tanα>0

Câu 15: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2+y2<2.

B. 2x2+3y>0.

C. x+y20.

D. x+y0.

Câu 16: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. "x R, x2 +5x + 6 = 0"

B. "x R, x < 1x"

C. "x R, x2 +2x + 3> 0"

D. "x R, x2 > x"

Câu 17: Sử dụng mãy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm.

A. 1,73

B. 1,7320

C. 1,7

D. 1,732

Câu 18: Cho sinx=35,90°<x<180°. Giá trị của biểu thức P=cosx bằng

A. 15

B. 45

C. -35

D. -45

Câu 19: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Định 1 (Thanh Hóa)

A. 2x - y 3

B. 2x + y 3

C. 2x - y 3

D. x - y 3

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; - 2), B(3; 2). Tọa độ vectơ AB là

A. (-2; -4)

B. (1; 2)

C.(2; 0)

D. (2; 4)

Câu 21: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001

A. 5,25

B. 5,24

C. 5,246

D. 5,2

Câu 22: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 5>2

B. 14+4=17

C. 2<1

D. 42<3

Câu 23: Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. A

B. {a}A

C. {a}A

D. aA

Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ a=1;2,b=0;3. Biết c=a+b. Tọa độ vectơ c là

A. (-1; 1)

B. (1; 1)

C.(-1; - 1)

D. (1; - 1)

Câu 25: Cho hai tập hợp A=4;7 và B=;23;+. Xác định X=AB.

A. X=4;+.

B. X=4;23;7.

C. X=;+.

D. X=4;7.

Câu 26: Cho tập X=3;2. Phần bù của X trong R là tập nào trong các tập sau?

A. A=3;2.

B. B=2;+.

C. C=;32;+.

D. D=;32;+.

Câu 27: Trên đoạn thẳng AB, lấy điểm M sao cho AB = 3AM như hình vẽ sau:

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Định 1 (Thanh Hóa)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. MA = 2MB

B. MA  = -2MB

C. MB = -2MA

D. MB = 2MA

Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3a và AC = 4a. Tính AB . BC.

A. 9a2

B. 9a2

C. 16a2

D. -16a2

Câu 29: Điểm A(-1; 3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

A. 2xy+4>0.

B. x+3y<0.

C. 3xy>0.

D. 3x+2y4>0.

Câu 30: Cho A=;2,B=3;+ và C=0;4. Xác định X=ABC.

A. X=3;4.

B. X=3;4.

C. X=;4.

D. X=2;4.

Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy cho hai vectơ a=x1;y+2 và b=1;3. Khi đó a=b khi và chỉ khi

A. x=2y=1.

B. x=2y=5.

C. x=0y=1.

D. x=2y=1.

Câu 32: Cho ΔABC có B=600,a=8,c=5. Độ dài cạnh b bằng:

A. 7

B. 129

C. 49

D. 129

Câu 33: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Phân tích véc tơ AG theo hai véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?

A. AG = 23AB + 23AC

B. AG = 13AB + 12AC

C. AG = 13AB + 13AC

D. AG = 23AB + 13AC

Câu 34: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3cm. Tính ABCA.

A. 3cm

B. 3cm

C. 33cm

D. 32cm

Câu 35: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Định 1 (Thanh Hóa)

A. xy02xy1.

B. xy>02xy>1.

C. xy<02xy>1.

D. xy<02xy<1.

II.            PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

 

Câu 1 ( 2,0 điểm ). 

       Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A3;4,B1;2,C2;3.

a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?

b)Tìm toạ độ đỉnh D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Câu 2 (0,5 điểm ). 

       Cho hai tập hợp A=2;3 và B=m;m+5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB.

Câu 3 ( 0,5 điểm ). 

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 3), B(5; 2), C(1; 1)Tìm tọa độ điểm K trên trục Ox sao cho KA+KC+KC+KB đạt giá trị nhỏ nhất?

Đáp án Đề thi Học kì 1 trường THPT Yên Định 1 (Thanh Hóa)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Định 1 (Thanh Hóa)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Định 1 (Thanh Hóa)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Định 1 (Thanh Hóa)

Xem thêm đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 Thanh Hóa hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học
Tài liệu giáo viên