5+ Đề thi Học kì 2 Toán 10 cấu trúc mới Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)

Với bộ đề thi Học kì 2 Toán 10 cấu trúc mới Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án và ma trận sẽ giúp học sinh lớp 10 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Toán 10.

5+ Đề thi Học kì 2 Toán 10 cấu trúc mới Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Tập xác định của hàm số y=1x1 là:

A. D=[1;+)

B. D=1;+

C. D=\{1}

D. D=; 1

Câu 2: Cho hàm số fx=ax2+bx+c có bảng xét dấu như hình dưới đây. Tìm khẳng định đúng?

5+ Đề thi Học kì 2 Toán 10 cấu trúc mới Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)

A. fx<0,x

B. fx=0,x

C. fx0,x

D. fx>0,x

Quảng cáo

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình x2x+1=x2+2x+4 là:

A. S={1}

B. S={-1}

C. S={0}

D. S=

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng Δ:2xy+2024=0 có một véc tơ pháp tuyến là:

A. n=1;2

B. n=4;2

C. n=2;1

D. n=2;1

Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?

A. x2+y22x8y+20=0

B. 4x2+y210x6y2=0

C. x2+y24x+6y12=0

D. x2+2y24x8y+1=0

Quảng cáo

Câu 6: Đường Elip x225+y24=1 có độ dài trục lớn bằng

A. 8.

B. 10.

C. 2.

D. 12.

Câu 7: Có 5 bạn nam và 3 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các bạn vào một hàng ngang?

A. 15

B. 8

C. 8!

D. 7!

Câu 8: Tâm đi từ nhà của mình đến nhà Huyền, cùng Huyền đi đến nhà Linh chơi. Biết từ nhà Tâm đến nhà Huyền có 5 con đường đi. Từ nhà Huyền đến nhà Linh có 7 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách để Tâm đi đến nhà Linh mà phải đi qua nhà Huyền?

A. 12

B. 35

C. 20

D. 25

Quảng cáo

Câu 9: Khai triển nhị thức 2x+y5 ta được kết quả là:

5+ Đề thi Học kì 2 Toán 10 cấu trúc mới Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)

Câu 10: Kí hiệu PA là xác suất của biến cố A trong một phép thử. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

A. PA=nAnΩ

B. PA¯=1nAnΩ

C. 0<PA<1

D. 0PA1

Câu 11: Một nhóm học sinh có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất sao cho 2 học sinh được chọn có cả nam và nữ.

A. PA=15

B. PA=815

C. PA=29

D. PA=415

Câu 12: Lớp 10A có 35 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Cô giáo cần chọn một ban cán sự lớp có 3 học sinh gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập và 1 lớp phó lao động (mỗi người chỉ làm 1 chức vụ). Xác suất để ban cán sự được chọn có 1 học sinh nam là:

A. 1572313

B. 1901309

C. 5701309

D. 4671509

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi nhuận y (đồng) theo công thức sau y=86x2+86000x18146000, trong đó x là số sản phẩm được bán ra.

a) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ 303 đến 698 sản phẩm.

b) Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 697 sản phẩm

c) Doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm.

d) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm

Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip E có dạng x2a2+y2b2=1 (a > b > 0) đi qua điểm A(2;0) và có một tiêu điểm F22;0. Khi đó:

a) Tiêu cự của elip (E) bằng 2

b) a = 2

c) a2b2=2

d) Điểm B0;2 không thuộc elip (E)

Câu 3: Gieo một con xúc sắc 6 mặt cân đối và đồng chất hai lần.

a) Có 6 cách để hai lần gieo đều ra số chấm giống nhau.

b) Có 6 cách để gieo được lần đầu ra mặt 6 chấm.

c) Có 12 cách để trong hai lần gieo xuất hiện đúng một lần mặt 1 chấm.

d) Có 33 cách để sau hai lần gieo được tổng số chấm không bé hơn 4.

Câu 4: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ.

a) Số phần tử của không gian mẫu là C1005.

b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là 12

c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng 0,32

d) Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 xấp xỉ bằng 0,78

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Một cửa hàng nhập vào một loại máy tính xách tay với giá 15 triệu đồng và bán ra với giá 18 triệu đồng. Với giá bán này, một tháng cửa hàng đó bán được 20 cái máy tính xách tay. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cứ giảm giá bán mỗi máy 500000 đồng thì số máy tính bán được trong một tháng tăng thêm 5 cái. Xác định giá bán mỗi cái máy tính để lợi nhuận thu được là cao nhất.

Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình x1x6x+2+20 là bao nhiêu?

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét phương trình 5+ Đề thi Học kì 2 Toán 10 cấu trúc mới Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)(m là số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho là phương trình đường tròn có bán kính không vượt quá 22

Câu 4: Một nhóm gồm 4 bạn nam và 4 bạn nữ mua vé xem ca nhạc với 8 ghế ngồi liên tiếp nhau theo một hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho các bạn nam và các bạn nữ ngồi xen kẽ nhau?

Câu 5: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E={1;2;3;4;5}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác xuất để số được chọn là một số chẵn là ab với ab là phân số tối giản và a, b. Khi đó T = a + b bằng bao nhiêu?

Câu 6: An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm tấm thẻ đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8, ngược lại người kia sẽ thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng ab với ab là phân số tối giản và a, b. Khi đó T = 3a + b bằng bao nhiêu?

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

PHẦN I.

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chọn

B

D

B

B

C

B

C

B

D

C

B

C

PHẦN II.

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm

- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm

- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm

- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

a) S

a) S

a) Đ

a) Đ

b) S

b) Đ

b) Đ

b) S

c) Đ

c) Đ

c) S

c) Đ

d) Đ

d) S

d) Đ

d) S

PHẦN III.

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Chọn

17,5

2

2

1152

7

19

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 10 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Tham khảo đề thi Toán 10 cấu trúc mới Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học
Tài liệu giáo viên