Đề kiểm tra 15 phút Tin học 11 Học kì 2 có đáp án (3 đề)
Phần dưới là danh sách Đề kiểm tra 15 phút Tin học 11 Học kì 2 có đáp án (3 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 11.
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 11 Học kì 2 có đáp án (3 đề)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 1)
Câu 1: Biến Hoten lưu trữ giá trị hằng xâu ‘Nguyen Van Troi’ thì Hoten[4] cho ta kí tự là:
A. ‘ ’
B. ‘y’
C. ‘e’
D. ‘n’
Câu 2: Trong Pascal, cú pháp khai báo biến kiểu xâu là:
A. Var <tên biến xâu> : string [độ dài lớn nhất của xâu] ;
B. Var < độ dài lớn nhất của xâu > = string [tên biến xâu] ;
C. Var <tên biến xâu> = string [độ dài lớn nhất của xâu] ;
D. Var < độ dài lớn nhất của xâu > : string [tên biến xâu] ;
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
s1:= ‘123456’; s2:= ‘abc’;
write(s1+s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘123456’
B. ‘abc123456’
C. ‘123456abc’
D. ‘abc’
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B
B. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn
C. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B
D. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘123456789’;
delete (s, 1, 9);
write(s);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘6789’
B. ‘789’
C. ‘9’
D. ‘’
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123’; s2 := ‘abcd’;
insert (s1, s2 ,4);
write(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘123abcd’
B. ‘a123bcd’
C. ‘ab123cd’
D. ‘abc123d’
Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123456789’;
s2 := copy(s1, 3, 1);
write(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘123’
B. 123
C. ‘3’
D. 3
Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘500 ki tu’;
write(length(s));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 500
B. 9
C. ‘9’
D. ‘500’
Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘abc’; s2 := ‘abcd’;
write(pos(s1, s2));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 0
B. ‘0’
C. 1
D. ‘1’
Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
s := 'Mua Thu';
write(upcase(s[1]));
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘T’
B. ‘U’
C. ‘A’
D. ‘M’
Đáp án & Thang điểm
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 2)
Câu 1: Biến Hoten lưu trữ giá trị hằng xâu ‘Nguyen Van Troi’ thì Hoten[5] cho ta kí tự là:
A. ‘ ’
B. ‘y’
C. ‘e’
D. ‘n’
Câu 2: Trong Pascal, cú pháp khai báo biến kiểu xâu là:
A. Var < độ dài lớn nhất của xâu > = string [tên biến xâu] ;
B. Var <tên biến xâu> = string [độ dài lớn nhất của xâu] ;
C. Var < độ dài lớn nhất của xâu > : string [tên biến xâu] ;
D. Var <tên biến xâu> : string [độ dài lớn nhất của xâu] ;
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
write(‘123456’+‘abc’);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘123456abc’
B. ‘abc123456’
C. ‘123456’
D. ‘abc’
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn
B. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B
C. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B
D. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘123456789’;
delete (s, 1, 6);
write(s);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘6789’
B. ‘789’
C. ‘9’
D. ‘’
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123’; s2 := ‘abcd’;
insert (s1, s2 , 2);
write(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘123abcd’
B. ‘a123bcd’
C. ‘ab123cd’
D. ‘abc123d’
Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123456789’;
s2 := copy(s1, 5, 3);
write(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘567’
B. 567
C. ‘34567’
D. 34567
Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘100 ki tu’;
write(length(s));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 100
B. 9
C. ‘9’
D. ‘100’
Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘010’; s2 := ‘1001010’;
write(pos(s1, s2));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 0
B. ‘0’
C. 3
D. ‘3’
Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
s := 'Mua Thu';
write(upcase(s[2]));
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘M’
B. ‘U’
C. ‘A’
D. ‘T’
Đáp án & Thang điểm
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 3)
Câu 1: Biến Hoten lưu trữ giá trị hằng xâu ‘Nguyen Van Troi’ thì Hoten[6] cho ta kí tự là:
A. ‘ ’
B. ‘y’
C. ‘e’
D. ‘n’
Câu 2: Trong Pascal, cú pháp khai báo biến kiểu xâu là:
A. Var < độ dài lớn nhất của xâu > = string [tên biến xâu] ;
B. Var <tên biến xâu> : string [độ dài lớn nhất của xâu] ;
C. Var <tên biến xâu> = string [độ dài lớn nhất của xâu] ;
D. Var < độ dài lớn nhất của xâu > : string [tên biến xâu] ;
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
s1:= ‘123456’; s2:= ‘abc’;
write(s2+s1);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘123456abc’
B. ‘abc123456’
C. ‘123456’
D. ‘abc’
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn
B. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B
C. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn
D. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘123456789’;
delete (s, 1, 5);
write(s);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘6789’
B. ‘789’
C. ‘9’
D. ‘’
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123’; s2 := ‘abcd’;
insert (s1, s2 ,1);
write(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘ab123cd’
B. ‘a123bcd’
C. ‘123abcd’
D. ‘abc123d’
Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:
s := copy(‘123456789’, 1, 3);
write(s);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘123’
B. 123
C. ‘3’
D. 3
Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘300 ki tu’;
write(length(s));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 300
B. 9
C. ‘9’
D. ‘300’
Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘bcd’; s2 := ‘abcd’;
write(pos(s1, s2));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 2
B. ‘2’
C. 3
D. ‘3’
Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
s := 'Mua Thu';
write(upcase(s[3]));
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘M’
B. ‘U’
C. ‘A’
D. ‘T’
Đáp án & Thang điểm
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 4)
Câu 1: Biến Hoten lưu trữ giá trị hằng xâu ‘Nguyen Van Troi’ thì Hoten[7] cho ta kí tự là:
A. ‘ ’
B. ‘y’
C. ‘e’
D. ‘n’
Câu 2: Trong Pascal, cú pháp khai báo biến kiểu xâu là:
A. Var < độ dài lớn nhất của xâu > = string [tên biến xâu] ;
B. Var <tên biến xâu> = string [độ dài lớn nhất của xâu] ;
C. Var <tên biến xâu> : string [độ dài lớn nhất của xâu] ;
D. Var < độ dài lớn nhất của xâu > : string [tên biến xâu] ;
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
write(‘abc’+‘123456’);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘123456abc’
B. ‘abc123456’
C. ‘123456’
D. ‘abc’
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn
B. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B
C. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B
D. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘123456789’;
delete (s, 1, 8);
write(s);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘6789’
B. ‘789’
C. ‘9’
D. ‘’
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123’; s2 := ‘abcd’;
insert (s1, s2 ,3);
write(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘ab123cd’
B. ‘123abcd’
C. ‘a123bcd’
D. ‘abc123d’
Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123456789’;
s2 := copy(s1, 3, 5);
write(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘567’
B. 567
C. 34567
D. ‘34567’
Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘200 ki tu’;
write(length(s));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 200
B. 9
C. ‘9’
D. ‘200’
Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘1010’; s2 := ‘1001010’;
write(pos(s1, s2));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 0
B. ‘0’
C. 4
D. ‘4’
Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
s := 'Mua Thu';
write(upcase(s[5]));
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘M’
B. ‘U’
C. ‘A’
D. ‘T’
Đáp án & Thang điểm
Xem thêm các đề thi Tin học 11 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra 15 phút Tin học 11 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1) (3 đề)
- Đề thi Tin học 11 Giữa học kì 1 có đáp án (3 đề)
- Đề kiểm tra 15 phút Tin học 11 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2) (3 đề)
- Đề thi Tin học 11 Học kì 1 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Tin học 11 Giữa học kì 2 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Tin học 11 Học kì 2 có đáp án (3 đề)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)