3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều (có đáp án + ma trận) - Công nghệ Cơ khí

Với bộ 3 Đề thi Công nghệ 11 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Công nghệ 11.

3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều (có đáp án + ma trận) - Công nghệ Cơ khí

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 Công nghệ Cơ khí Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ Cơ khí

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Nguồn động lực được sử dụng phổ biến nhất đó là:

A. Động cơ hơi nước

B. Động cơ đốt trong

C. Động cơ phản lực

D. Động cơ hơi nước, động cơ đốt trong, động cơ phản lực

Câu 2. Đâu là phương tiện giao thông đường sắt?

A. Ô tô

B. Tàu thủy

C. Tàu hỏa

D. Máy bay

Quảng cáo

Câu 3. Yêu cầu đối với người làm nghề thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực là:

A. Có chuyên môn về cơ khí, máy động lực

B. Có kiến thức về CAD, CAE

C. Qua đào tạo chuyên ngành theo quy định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Theo nhiên liệu, người ta chia động cơ đốt trong thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Công thức tính thể tích công tác là:

A. Vh=πD24S

B. Vh=πD22S

C. Vh=π2D4S

D. Vh=πD4S2

Quảng cáo

Câu 6. Thể tích công tác tính bằng đơn vị nào?

A. cm3

B. cm

C. cm2

D. cm, cm2, cm3.

Câu 7. Thể tích công tác càng lớn thì công suất của động cơ:

A. Càng lớn

B. Càng nhỏ

C. Trung bình

D. Không có mối liên hệ

Câu 8. Kì là một phần của chu trình công tác khi pít tông di chuyển được mấy hành trình?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Quảng cáo

Câu 9. Ở kì nào của động cơ Diesel 4 kì, xu páp thải đóng?

A. Kì nén, kì cháy – giãn nở, kì nạp

B. Kì nén

C. Kì cháy – giãn nở

D. Kì thải

Câu 10. Ở kì 1 của động cơ xăng 2 kì, có thể chia thành mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11. Tốc độ quay của động cơ là chỉ số vòng quay của:

A. Pít tông

B. Trục khuỷu

C. Thanh truyền

D. Các te

Câu 12. Đơn vị công suất của động cơ là:

A. Mã lực

B. kW

C. Mã lực hoặc kW

D. N.m

Câu 13. Ô tô là phương tiện giao thông đường bộ có:

A. 2 bánh

B. 4 bánh

C. 4 bánh trở lên

D. 3 bánh

Câu 14. Ô tô dùng để:

A. Chở người

B. Chở hàng hóa

C. Thực hiện nhiệm vụ riêng

D. Chở người, hàng hóa hoặc thực hiện nhiệm vụ riêng.

Câu 15. Hệ thống truyền lực nào sau đây phân loại theo cách truyền và biến đổi mô men?

A. Động cơ đặt trước – cầu chủ động đặt sau.

B. Động cơ đặt trước – cầu chủ động đặt trước.

C. Cơ khí

D. Động cơ đặt trước – cầu chủ động đặt sau, cơ khí

Câu 16. Nhiệm vụ của li hợp là:

A. Truyền hoặc ngắt dòng truyền mô men trong những trường hợp cần thiết.

B. Thay đổi mô men và tốc độ phù hợp với chuyển động của ô tô.

C. Truyền mô men từ hộp số đến truyền lực chính của cầu chủ động hoặc từ hộp số đến các bánh xe chủ động.

D. Truyền, tăng mô men và phân phối mô men đến hai bánh xe chủ động trong các trường hợp chuyển động khác nhau.

Câu 17. Loại li hợp nào được sử dụng phổ biến trên ô tô?

A. Li hợp ma sát

B. Li hợp thủy lực

C. Li hợp điện từ

D. Li hợp ma sát, li hợp thủy lực, li hợp điện từ.

Câu 18. Cấu tạo li hợp ma sát gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Bộ phận nào sau đây thuộc phần chủ động của li hợp ma sát?

A. Trục li hợp

B. Bánh đà

C. Đĩa ma sát

D. Đòn dẫn động

Câu 20. Phanh guốc được phân loại căn cứ vào:

A. Mục đích sử dụng

B. Cơ cấu phanh

C. Dạng dẫn động

D. Mục đích sử dụng, cơ cấu phanh, dạng dẫn động

Câu 21. Hệ thống lái bên phải được phân loại căn cứ vào:

A. Cách bố trí vành tay lái

B. Vị trí cầu dẫn hướng

C. Dạng trợ lực và điều khiển

D. Cả 3 đáp án trên

u 22. Trước khi khởi động động cơ, cần:

A. Kiểm tra áp suất lớp

B. Kiểm tra nước rửa kính

C. Điều chỉnh ghế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Trước khi khởi động động cơ cần:

A. Kiểm tra sự làm việc của phanh chính.

B. Kiểm tra sự làm việc của phanh dừng.

C. Kiểm tra tình trạng của đèn chiếu sáng.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Có mấy chế độ bảo dưỡng ô tô?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 1,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Học sinh phát biểu về cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền như sau:

a) Ở động cơ đốt trong, Pít tông có nhiệm vụ như van trượt đóng mở các cửa khí.

b) Thân pít tông cùng với xi lanh và nắp máy tạo thành buồng cháy của động cơ.

c) Người ta chế tạo pít tông vừa khít với xi lanh để không cần sử dụng xéc măng

d) Người ta bố trí thêm đối trọng trên trục khuỷu để giúp cân bằng trục khuỷu.

Câu 2. Nhận định về kì nạp của động cơ Diesel 4 kì:

a) Ở kì nạp, áp suất trong xi lanh tăng dần từ klhi pít tông ở ĐCT đến khi pít tông đến ĐCD.

b) Khi pít tông dịch chuyển từ ĐCT đến ĐCD, thể tích xi lanh tăng dần

c) Hòa khí được nạp vào trong xi lanh theo đường ống nạp và qua cửa nạp.

d) Các xu páp luôn mở để nạp không khí vào trong xi lanh.

Câu 3. Học sinh nhận xét về hệ thống làm mát:

a) Hệ thống làm mát bằng không khí có khoang chứa nước gọi là áo nước.

b) Van hằng nhiệt mở đường nước vào két khi nhiệt độ nước trong áo nước cao quá giới hạn cho phép.

c) Bộ phận làm mát được bố trí ở các te

d) Đối với hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức, nước không tự di chuyển đi làm mát, mà cần có bơm để bơm nước đi.

Câu 4. Phát biểu về ô tô:

a) Li hợp ma sát có cấu tạo gồm 3 bộ phận.

b) Trên ô tô có số lùi, còn xe máy không có số lùi.

c) Hệ thống phanh có nhiệm vụ giảm vận tốc ô tô hoặc giữ xe đứng yên khi đỗ xe.

d) Ô tô con là loại xe chở gnuwoif có số chỗ ngồi tối đa là 15.

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Tại sao phải định kì thay dầu bôi trơn và bổ sung nước làm mát cho động cơ?

Câu 2 (1 điểm). Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông thì người lái xe cần phải nghiêm túc thực hiện những công việc nào khi điều khiển xe trên đường?

…………………HẾT…………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

B

C

D

C

A

A

A

A

A

C

B

C

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

C

D

C

A

A

C

B

B

A

D

D

B

II. Phần trắc nghiệm đúng sai

Câu 1

a

S

Câu 3

a

S

b

S

b

Đ

c

S

c

S

d

Đ

d

Đ

Câu 2

a

S

Câu 4

a

Đ

b

Đ

b

Đ

c

Đ

c

Đ

d

S

d

S

III. Phần tự luận

Câu 1.

Định kì phải thay dầu bôi trơn và bổ sung nước làm mát cho động cơ vì:

- Dầu nhờn sau một thời gian sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt, nhiệt độ cao trong động cơ sẽ bẻ gãy các phân tử dầu, dầu dễ bị oxy hóa dẫn đến giảm chất lượng dầu, khả năng bôi trơn giảm.

- Ngoài ra trong quá trình hoạt động của động cơ, ma sát giữa các chi tiết kim loại tạo ra muội và bụi kim loại li ti sẽ khiến dầu đặc dần trở thành lực cản khiến các chi tiết trong động cơ không thể chuyển động gây tình trạng bó máy hoặc nóng máy.

→ Vì vậy cần phải chú ý thay dầu định kỳ để bảo vệ động cơ, tăng hiệu suất động cơ và giảm chi phí bảo dưỡng.

Câu 2.

Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông thì người lái xe cần phải nghiêm túc thực hiện những công việc sau đây khi điều khiển xe trên đường:

- Quan sát và chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông, đèn tín hiệu, biển báo giao thông, vạch kẻ đường, …

- Không chạy xe quá tốc độ quy định, không phóng nhanh, vượt ẩu. Nhường đường cho xe ưu tiên.

- Giữ khoảng cách an toàn với xe chạy phía trước theo đúng quy định.

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 11 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Công nghệ 11 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm đề thi lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học
Tài liệu giáo viên