3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận) - Công nghệ chăn nuôi
Với bộ 3 Đề thi Công nghệ 11 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 2 Công nghệ 11.
3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận) - Công nghệ chăn nuôi
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Biểu hiện của vật nuôi bị bệnh là
A. Bỏ ăn.
B. Chảy nước mũi.
C. Tiêu chảy.
D. Bỏ ăn, chảy nước mũi, tiêu chảy.
Câu 2. Đâu là nguyên nhân gây bệnh bên trong?
A. Di truyền.
B. Vi sinh vật gây bệnh.
C. Tác động bất lợi của điều kiện sống.
D. Di truyền, vi sinh vật gây bệnh.
Câu 3. Vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi là
A. Bảo vệ vật nuôi.
B. Nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
C. Bảo vệ sức khỏe con người và môi trường.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4. Tác hại của bệnh đối với vật nuôi là gì?
A. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sinh trưởng.
B. Ảnh hưởng xấu đến quá trình phát triển.
C. Gây chết vật nuôi.
D. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi, có thể gây chết.
Câu 5. Vai trò của vật nuôi trong việc bảo vệ sức khỏe con người và môi trường là
A. Hạn chế bùng phát dịch.
B. Ngăn chặn lây lan nguồn bệnh.
C. Bảo vệ sức khỏe con người.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6. Đặc điểm của bệnh dịch tả lợn cổ điển là
A. Cơ chế lây lan chậm.
B. Lây lan bằng nhiều con đường khác nhau.
C. Được xếp vào loại bệnh không nguy hiểm.
D. Cơ chế lây lan chậm và bằng một con đường duy nhất.
Câu 7. Dịch tả lợn cổ điển có mấy thể bệnh?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Con đường lây bệnh tai xanh ở lợn là
A. Lây trực tiếp.
B. Lây gián tiếp qua nhân tố trung gian bị nhiễm virus.
C. Lây trực tiếp hoặc gián tiếp qua nhân tố trung gian bị nhiễm virus.
D. Không lây.
Câu 9. Thời gian tiêm vaccine phòng bệnh tai xanh ở lợn thịt là
A. 2 tuần tuổi.
B. 6 tuần tuổi.
C. 2 – 6 tuần tuổi.
D. 18 tuần tuổi.
Câu 10. Bệnh dịch tả lợn cổ điển do loại vi khuẩn thuộc họ nào gây ra?
A. Pasteurella multocida.
B. Arterivirus.
C. Flaviviridae.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 11. Bệnh tụ huyết trùng gia cầm:
A. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm, xảy ra chủ yếu ở gà.
B. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm và chim hoang dã.
C. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm.
D. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm, không xảy ra ở gà.
Câu 12. Đặc điểm của bệnh Newcastle là
A. Lây lan chậm.
B. Lây lan nhanh.
C. Lây lan nhanh và xảy ra ở mọi lứa tuổi.
D. Xảy ra ở mọi lứa tuổi.
Câu 13. Gà bị liệt cánh sau khi mắc bệnh gà ru bao lâu?
A. 2 ngày.
B. 5 đến 6 ngày.
C. 3 ngày.
D. 10 ngày.
Câu 14. Triệu chứng của bệnh tụ huyết trùng gia cầm là gì?
A. Nghẹo cổ.
B. Kết mạc mắt viêm.
C. Có tiếng khò khè ở khí quản.
D. Nghẹo cổ, kết mạc mắt viêm, có tiếng khò khè ở khí quản.
Câu 15. Loại virus gây bệnh Newcastle có mấy chủng gây bệnh?
A. 1.
B. 2.
C. 1 hoặc 2.
D. Nhiều.
Câu 16. Virus gây bệnh gà rù loại chủng có độc lực thấp gây:
A. Tỉ lệ chết cao.
B. Tỉ lệ chết thấp.
C. Gây bệnh nhẹ.
D. Đáp án khác.
Câu 17. Đặc điểm của bệnh lở mồm, long móng là gì?
A. Lây lan hẹp.
B. Lây lan nhanh.
C. Lây lan nhẹ.
D. lây lan hẹp, nhẹ.
Câu 18. Triệu chứng bệnh lở mồm, long móng là
A. Lở loét ở vùng móng chân.
B. Chân răng đỏ ửng.
C. Mụn nước mọc ở bề mặt lưỡi.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 19. Biện pháp phòng, trị bệnh lở mồm, long móng là
A. Chôn trâu bò chết do dịch ở khu vực chăn nuôi.
B. Chôn trâu bò chết do dịch ở bãi chăn thả động vật.
C. Chôn trâu bò chết do dịch ở ngay nguồn nước sinh hoạt.
D. Chôn trâu bò chết do dịch ở giữa hai lớp vôi rồi lấp đất kĩ.
Câu 20. Nguyên nhân gây bệnh tụ huyết trùng là
A. Vi khuẩn Pasteurella multocida gây ra.
B. Virus lở mồm, long móng gây ra.
C. Do thời tiết gây ra.
D. Do chế độ ăn gây ra.
Câu 21. Ưu điểm của vaccine DNA tái tổ hợp là
A. Đáp ứng sự xuất hiện của biến thể mới.
B. Sản xuất quy mô lớn.
C. Quy mô sản xuất lớn.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 22. Đặc điển của vaccine DNA là
A. Quy mô sản xuất nhỏ.
B. Quy trình chậm.
C. Đáp ứng với sự xuất hiện của virus mới.
D. Quy mô nhỏ, quy trình chậm.
Câu 23. Quy trình ứng dụng công nghệ sinh học phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi gồm mấy bước cơ bản?
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 24. Bước 3 của quy trình ứng dụng công nghệ sinh học phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi là
A. Mẫu bệnh phẩm.
B. Tách chiết RNA tổng số.
C. Tổng hợp cDNA từ RNA nhờ quá trình phiên mã ngược.
D. Khuếch đại cDNA bằng phản ứng PCR.
Câu 25. Yêu cầu về hướng chuồng nuôi:
A. Hướng nam.
B. Hướng đông – nam.
C. Hướng nam hoặc đông nam.
D. Hướng tây.
Câu 26. Có kiểu chuồng nuôi phổ biến nào sau đây?
A. Chuồng hở.
B. Chuồng kín.
C. Chuồng kín – hở linh hoạt.
D. Chuồng hở, chuồng kín, chuồng kín – hở linh hoạt.
Câu 27. Kiểu chuồng kín – hở linh hoạt là
A. Thông thoáng tự nhiên, tiểu khí hậu trong chuồng phụ thuộc môi trường bên ngoài.
B. Xây kín như “một đường hầm”, hệ thống thiết bị trong chuồng chủ động tạo ra các yếu tố tiểu khí hậu theo nhu cầu vật nuôi.
C. Chuồng kín nhưng hai bên chuồng có hệ thống cửa sổ có thể đóng mở linh hoạt.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 28. Đặc điểm kiểu chuồng hở là
A. Dễ làm.
B. Chi phí đầu tư cao.
C. Dễ kiểm soát tiểu khí hậu.
D. Phù hợp với chăn nuôi công nghiệp.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Đề xuất biện pháp phòng bệnh an toàn cho người, vật nuôi và môi trường trong hoạt động chăn nuôi gia cầm ở địa phương?
Câu 2 (1 điểm). Đề xuất biện pháp phòng bệnh an toàn cho người, vật nuôi và môi trường trong hoạt động chăn nuôi trâu, bò ở địa phương em?
…………………HẾT…………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
D |
A |
D |
D |
D |
B |
C |
C |
C |
C |
C |
C |
B |
D |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
Câu 25 |
Câu 26 |
Câu 27 |
Câu 28 |
D |
C |
B |
D |
D |
A |
D |
C |
C |
C |
C |
D |
C |
A |
II. Phần tự luận
Câu 1.
Đề xuất biện pháp phòng bệnh an toàn cho người, vật nuôi và môi trường trong hoạt động chăn nuôi gia cầm ở địa phương:
- Vệ sinh chuồng trại và thiết bị chăn nuôi.
- Vệ sinh thức ăn nước uống.
- Quan sát vật nuôi hàng ngày.
- Cách ly vật nuôi có biểu hiện bất thường để theo dõi và báo cáo người phụ trách (nếu có). Nếu vật nuôi chết, đưa ngay xác vật nuôi ra khỏi khu vực chăn nuôi và xử lý tuỳ từng loại bệnh.
- Báo cán bộ thú y đến kiểm tra hoặc gửi mẫu vật nuôi ốm, chết đi kiểm tra.
- Tăng cường các biện pháp vệ sinh và sát trùng chuồng trại, không đưa vật nuôi ốm, chết và các chất thải của chúng ra môi trường khi chưa xử lý.
Câu 2.
Đề xuất biện pháp phòng bệnh an toàn cho người, vật nuôi và môi trường trong hoạt động chăn nuôi trâu, bò ở địa phương em:
- Chuồng trại phải đảm bảo phù hợp với trâu, bò, thoáng mát mùa hè, ấm áp mùa đông, đảm bảo cách ly với môi trường xung quanh.
- Tẩy uế chuồng trại sau mỗi lứa nuôi.
- Trước khi nuôi lứa mới, cần chuẩn bị đầy đủ điều kiện như chuồng nuôi, các dụng cụ, thiết bị đã vệ sinh sạch sẽ và vật tư cần thiết như thức ăn, nước uống, thuốc thú y thiết yếu đảm bảo chất lượng...
- Vật nuôi nên mua từ cơ sở giống có uy tín, chất lượng, khi mới mua về phải nhốt riêng tại khu cách ly để đảm bảo an toàn, không mắc bệnh truyền nhiễm mới đưa vào khu chăn nuôi.
- Vật nuôi ốm cần được cách ly và điều trị. Vật nuôi chết phải xử lý theo quy định của thú y.
- Đối với người trực tiếp chăn nuôi, phải dùng bảo hộ lao động (quần, áo, ủng, mũ) sử dụng riêng trong khu vực chăn nuôi.
- Chuồng trại nên có tường bao quanh, không để người không phận sự, động vật khác vào khu vực chăn nuôi. Các loại xe, thiết bị, dụng cụ chăn nuôi trước khi đưa vào khu chăn nuôi cần vệ sinh, sát trùng.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 11 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Tham khảo đề thi Công nghệ 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ chăn nuôi
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ Cơ khí
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ chăn nuôi
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ Cơ khí
Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ Cơ khí
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ chăn nuôi
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ Cơ khí
Xem thêm đề thi lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)