3 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

Với bộ 3 đề thi Vật lí 11 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Vật lí 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Vật lí 11.

3 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Câu 1: Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và li độ biến thiên theo thời gian:

A. Ngược pha với nhau.

B. Cùng pha với nhau.

C. Vuông pha với nhau.

D. Lệch pha một góc π4.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa có gia tốc a, vận tốc v, tần số góc ω.

Đặt α=1ω2,β=v2A2,γ=a2ω2A2thì có biểu thức:

A. γβα+γ=1.

B. βα+γ=1.

C. αβ+γ=1.

D. γα+βγ=1.

Câu 3: Cơ năng của một vật dao động điều hòa tỉ lệ thuận với

A. tần số dao động.

B. biên độ dao động.

C. bình phương tần số dao động.

D. bình phương chu kỳ dao động.

Quảng cáo

Câu 4: Một đồng hồ quả lắc khi đưa lên mặt trăng mà vẫn giữ nguyên chiều dài thanh treo quả lắc như ở mặt đất thì

A. chu kỳ dao động lớn hơn nên đồng hồ chạy chậm hơn.

B. chu kỳ dao động bé hơn nên đồng hồ chạy chậm hơn.

C. chu kỳ dao động bé hơn nên đồng hồ chạy nhanh hơn.

D. chu kỳ dao động lớn hơn nên đồng hồ chạy nhanh hơn.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x=Acosπtπ3cm. Trong khoảng thời gian nào dưới đây thì li độ, vận tốc có giá trị dương:

A. 0<t<13s.

B. 116s<t<73s.         

C. 14s<t<34s.           

D. 0<t<12s.

Câu 6: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g=π2m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là:

A. 2 s.

B. 0,5 s.

C. 1 s.

D. 1,6 s.

Quảng cáo

Câu 7: Một con lắc đơn thực hiện 39 dao động tự do trong khoảng thời gian Δt. Biết rằng nếu giảm chiều dài sợi dây một lượng Δl=7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện 40 dao động. Chiều dài dây treo vật là:

A. 100 cm.

B. 80 cm. 

C. 160 cm. 

D. 152,1 cm.

Câu 8: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hòa là a0 và v0. Biên độ dao động là:

A. 1a0v0.                    

B. a0v0.                     

C. v02a0.                        

D. a02v0.

Câu 9: Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là

A. T=12πmk.

B. T=12πkm.

C. T=2πkm.           

D. T=2πmk.

Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là l dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc α0. Khi vật qua vị trí có li độ góc α0, nó có vận tốc v thì:

A. α02=α2+glv2.

B. α02=α2+v2gl.

Quảng cáo

C. α02=α2+v2ω2.        

D. α02=α2+v2gl.

Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ khối lượng 100 g. Lấy π2=10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.

A. 6 Hz.

B. 3 Hz.

C. 12 Hz.

D. 1 Hz.

Câu 12: Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t1 và t2 tương ứng là v1 = 20cm/s; x1=83cmv2=202cm/s; x2=82cm. Vận tốc cực đại của dao động là:

A. 402cm/s

B. 80 cm/s.

C. 40 cm/s. 

D. 403cm/s

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1: Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5π(s) và biên độ 2 cm.

a) Tần số dao động là 1 Hz.                           

b) Gia tốc của chất điểm tại biên có độ lớn bằng 32 cm/s2

c) Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng 8 cm/s.  

d) Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng 0,5 cm/s.

Câu 2: Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Động năng của một vật dao động điều hòa

a) tăng gấp bốn khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

b) biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. 

c) biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

d) bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng bằng thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là bao nhiêu? (Đơn vị: cm).

Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết rằng nếu giảm chiều dài dây một lượng Δl=1,2  m thì chu kỳ dao động chỉ còn một nửa. Chiều dài dây treo là bao nhiêu? (Đơn vị: m).

Câu 3: Trong một dao động điều hòa, khi vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại của nó thì tỉ số giữa thế năng và động năng là bao nhiêu?

Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi g=10m/s2. Vật đang cân bằng thì lò xo giãn 5 cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng lên thì vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại 302cm/s. Vận tốc v0 có độ lớn là bao nhiêu? (Đơn vị: cm/s).

B. TỰ LUẬN

Câu 1: Tại cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc A dao động bé được 20 chu kỳ thì con lắc B dao động bé được 12 chu kỳ. Biết tổng chiều dài của hai dây treo là 68 cm. Chiều dài dây treo con lắc A là bao nhiêu? (Đơn vị: cm).

Câu 2: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là bao nhiêu? (Đơn vị: cm).

Câu 3: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy  π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là bao nhiêu?

3 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

3 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

3 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

3 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

3 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 2)

Câu 1: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là.

A. f = πl0m.

B. f = 12πkm.

C. f = 2πl0k.

D. f = 12πmk.

Câu 2: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A. do lực cản của môi trường.

B. do lực căng của dây treo.

C. do trọng lực tác dụng lên vật.

D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 3: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 81cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là:

A. 0,5 s.

B. 1,6 s.

C. 1,8 s.

D. 2 s.

Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 12mglα0.

B. 2mglα02.

C. 12mglα02.

D. mglα02.

Câu 5: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A. li độ bằng không.

B. gia tốc có độ lớn cực đại.

C. li độ có độ lớn cực đại.

D. pha dao động cực đại

Câu 6: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos(ωt) (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là

A. 2 cm.

B. 12 cm.

C. 6 cm.

D. 3 cm.

Câu 7: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng m được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x = 2cos(10tπ6) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 200 cm/s.

B. 20π cm/s.

C. 20 m/s.

D. 20 cm/s.

Câu 8: Một một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 34 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:

A. 4,5 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 4 cm.

Câu 9: Con lắc lò xo dao động trên phương ngang với với quỹ đạo có độ dài 8 cm; lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m. Tính giá trị cực đại của lực kéo về tác dụng lên con lắc?

A. 2 N.

B. 3 N.

C. 4 N.

D. 5 N.

Câu 10: Dao động điều hoà là

A. chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.

B. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

C. dao động mà li độ của vật là hàm sin hoặc cosin của thời gian.

D. dao động tuân theo định luật hàm tan hoặc cotan.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10πt – π/4) (cm). Chu kỳ dao động của vật là

A. 1/5 s.

B. 5 s.

C. 10 π s.

D. 1 s.

Câu 12: Trong dao động điều hòa x = Acosωt+φ, gia tốc biến thiên điều hòa theo phương trình

A. a = ω2Asinωt+φ.

B. a = ω2Acosωt+φ.

C. a = ω2Acosωt+φ.

D. a = ω2Asinωt+φ.

Câu 13: Trong các dao động tắt dần sau, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?

A. Quả lắc đồng hồ. 

B. Sự đung đưa của chiếc võng.

C. Khung ô tô sau khi đi qua chỗ đường gập ghềnh.

D. Sự dao động của xích đu.

Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lệch pha nhau một góc là 1200. Biên độ dao động tổng hợp bằng

A. 4 cm.

B. 0 cm.

C. 22 cm.

D. 2 cm.

Câu 15: Phát biểu nào sau sai? Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà bằng

A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.

B. động năng ở biên dương.

C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.

D. động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 16: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s và sau một chu kì nó đi được quãng đường 40 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos(2πt + π/2) (cm).

B. x = 10sin(πt - π/2) (cm).

C. x = 10cos(πt - π/2) (cm).

D. x = 20cos(πt + π) (cm).

Câu 17: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu  của con lắc là

A. 50 cm.

B. 25 cm.

C. 32 cm.

D. 60 cm.

Câu 18: Trong quá trình con lắc đơn dao động điều hòa thì

A. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.

B. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng.

C. vận tốc đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực đại ở hai biên.

D. vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên.

Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa thẳng đứng có biên độ 4 cm. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian lò xo bị dãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là

A. 2 cm.                                     

B. 23 cm.                     

C. 1 cm.                           

D. 22 cm.

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 3,14 s và biên độ 10 cm. Vận tốc của nó khi ở vị trí cân bằng là 

A. 15 cm/s.

B. 20 cm/s.

C. 25 cm/s.

D. 40 cm/s.

Câu 21. Lực tác dụng làm cho con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà là

A. trọng lượng của vật.

B. hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực.

C. lực ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.

D. lực đàn hồi của lò xo.

Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là

A. Δφ = (2n + 1)π4 (với n ∈ ℤ).

B. Δφ = 2nπ (với n ∈ ℤ).

C. Δφ = (2n + 1)π (với n ∈ ℤ).

D. Δφ = (2n + 1)π2 (với n ∈ ℤ).

Câu 23. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ là

 

A. 10 m.

B. 5 cm.

C. 10 cm.

D. 20 cm.

Câu 24. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là

A. vật dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn và con lắc đủ dài.

B. con lắc đủ dài và khối lượng con lắc không quá lớn.

C. khối lượng con lắc không quá lớn và vật dao động tại nơi có gia tốc trọng trường lớn.

D. biên độ góc nhỏ và vật chuyển động không ma sát.

Câu 25. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

A. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số dao động riêng của hệ.

B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.

C. lực cưỡng bức lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.

D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

Câu 26. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên

A. khác tần số và ngược pha với li độ. 

B. cùng tần số và cùng pha với li độ.

C. khác tần số và cùng pha với li độ. 

D. cùng tần số và ngược pha với li độ.

Câu 27. Một chất điểm dao động dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì của dao động của chất điểm là

A. 1f.                              

B. 2πf.                           

C. 2f.                              

D. 12πf.

Câu 28. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng

A. 0,05 J. 

B. 0,50 J.

C. 0,10 J.

D. 1,00 J.

Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài l = 25 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 m/s2 . Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc đơn là

A. 0,5 s.

B. 10 s.

C. 2 s.

D. 1 s.

Câu 30: Đối với một dao động điều hoà của một chất điểm thì

A. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

B. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

C. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

D. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

BẢNG ĐÁP ÁN

1 – B

2 – A

3 – C

4 – C

5 – A

6 – C

7 – D

8 – D

9 – A

10 – C

11 – A

12 – B

13 – C

14 – D

15 – B

16 – C

17 – B

18 – A

19 – D

20 – B

21 – D

22 – B

23 – C

24 – D

25 – D

26 – D

27 – A

28 – B

29 – D

30 – D

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Vật lí 11 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Vật lí 11 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm đề thi lớp 11 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Để học tốt lớp 11 các môn học sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học