Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 1.
Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có lời giải)
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 1 Global Success theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A. GENERAL KNOWLEDGE
I. VOCABULARY
Themes: My friends, Time and daily routines, My week, My birthday party, Things we can do
II. PRONUNCIATION
- Pronouncing /ə/ and /iə/
- Pronouncing /t/ and /d/
- Pronouncing /uː/ and /ʌ/
- Pronouncing /w/ and /dʒ/
- Pronouncing /j/ and /n/
III. GRAMMAR
- Where are you from? - I’m from…
- Where’s he/ she from? - He’s/ She’s from…
- What time is it? - It’s…
- What time do you…? - I… at…
- What day is it today? - It’s…
- What do you do on…? - I…
- When’s your birthday? - It’s in…
- What do you want to eat/ drink? - I want…
- Can you…? - Yes, I can./ No, I can’t.
- Can he/ she…? - Yes, he/ she can. / No, he/ she can’t, but he/ she can…
B. PRACTICE TESTS
I. PRONUNCIATION
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1. |
A. Canada |
B. Japan |
C. Malaysia |
D. Britain |
2. |
A. bed |
B. forty |
C. Britain |
D. study |
3. |
A. school |
B. juice |
C. Monday |
D. do |
4. |
A. water |
B. jam |
C. swim |
D. housework |
5. |
A. music |
B. listen |
C. February |
D. Tuesday |
II. VOCABULARY, STRUCTURE AND GRAMMAR
Exercise 1. Choose the best answers.
1. I live in _______.
A. lemonade
B. Viet Nam
C. chips
2. We get up at _______.
A. birthday
B. 6 o'clock
C. water
3. My birthday is in _______.
A. April
B. swim
C. grapes
4. On Sundays, I often _______ to music.
A. listen
B. study
C. juice
5. I can _______ a horse.
A. play
B. ride
C. draw
Exercise 2. Complete the sentences using the words in the boxes.
juice |
Saturday |
study |
birthday |
draw |
1. I drink __________________ for breakfast.
2. My __________________ is in February.
3. We don’t go to school on __________________.
4. I can __________________ a nice picture.
5. We __________________ English at school.
Exercise 3. Choose the correct answers.
1. Where’s she from?
A. She’s from Malaysia.
B. She can play the guitar.
C. She wants juice.
2. What time do you have breakfast?
A. I have breakfast at 7 o’clock.
B. It’s seven o’clock.
C. I want breakfast.
3. Can he ride a bike?
A. Yes, he can.
B. No, I can’t.
C. He is from Japan.
4. When’s your birthday?
A. It’s on Sunday.
B. It’s in April.
C. I want lemonade.
5. What do you do on Friday?
A. I play the guitar.
B. I get up at 7 o’clock.
C. I’m from America.
................................
................................
................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4
Bộ sách: Global Success
năm 2025
Thời gian: .... phút
I. Listen to the sounds and circle the correct words.
1. |
A. jam |
B. yes |
C. grapes |
2. |
A. party |
B. music |
C. Sunday |
3. |
A. Malaysia |
B. where |
C. here |
4. |
A. train |
B. juice |
C. beach |
II. Listen and tick (✓) the correct pictures.
III. Circle the correct answers.
1. |
What do you do on Mondays? A. I listen to music. B. I do housework. C. I study at school. |
|
2. |
What time is it? A. It’s ten fifteen. B. It’s ten o’clock. C. It’s ten forty-five. |
|
3. |
What do you want to drink? A. I want some water. B. I want some juice. C. I want some grapes. |
|
4. |
Can he cook? A. Yes, I can. B. Yes, he can’t. C. Yes, he can. |
IV. Fill in the blanks.
Hi. My name is Mary and I am from (1) _____________ . Today is the
sixth of March. It is my birthday. I am having a great time. I have a big birthday
(2) ________ from my parents. Lots of friends come to my party. We eat some (3)
_________ and drink some (4)
__________. They give
me many beautiful presents.
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi lớp 4 các môn học có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn học lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4