Thẻ <a> trong HTML
Miêu tả
Thẻ HTML <a> được sử dụng để tạo một siêu liên kết – Hyperlink tới hoặc một tài liệu khác, hoặc một nơi nào đó trong tài liệu hiện tại.
Ví dụ
<!DOCTYPE html> <html> <head> <title>Vi du the a trong HTML</title> </head> <body> <p> Vi du mot duong link: <a href="http://www.amrood.com">AMROOD.com</a> </p> </body> </html>
Nó sẽ tạo ra kết quả sau:
Vi du mot duong link: AMROOD.com
Các thuộc tính Global
Thẻ này hỗ trợ tất cả các thuộc tính Global được miêu tả trong chương: Tổng hợp thuộc tính trong HTML
Các thuộc tính đặc trưng
Thẻ HTML <a> cũng hỗ trợ các thuộc tính sau:
Thuộc tính | Giá trị | Miêu tả |
---|---|---|
charset | Mã hóa ký tự | Định nghĩa mã hóa ký tự của tài liệu được liên kết. |
coords | Nếu shape="rect" thì
coords="left,top,right,bottom" Nếu shape="circ" thì coords="centerx,centery,radius" Nếu shape="poly" thì coords="x1,y1,x2,y2,..,xn,yn" | Xác định các tọa độ thích hợp tới thuộc tính shape để định nghĩa một khu vực của một hình ảnh cho Image Map. |
download | Tên file | Thẻ này download mục tiêu khi người sử dụng nhấn chuột vào hyperlink. |
href | URL | Xác định địa chỉ URL của một trang hoặc tên của đường link mà đi tới trang mục tiêu. |
hreflang | Mã hóa ngôn ngữ | Mã hóa ngôn ngữ của địa chỉ URL đích đến. |
media | media_query | Nó xác định kiểu phương tiện nào mà tài liệu được liên kết có ý định sử dụng. |
name | Tên khu vực | Đánh dấu một khu vực của một trang mà một link nhảy tới. |
rel | alternate designates stylesheet start next prev contents index glossary copyright chapter section subsection appendix help bookmark | Miêu tả mối quan hệ giữa tài liệu hiện tại và URI đích đến. |
rev | alternate designates stylesheet start next prev contents index glossary copyright chapter section subsection appendix help bookmark | Xác định mối quan hệ giữa URL mục tiêu và tài liệu hiện tại. |
shape | rect
rectangle circ circle poly polygon | Xác định hình dạng của Image map. |
target | _blank
_parent _self _top | Nơi để mở URL mục tiêu.
_blank - URL mục tiêu sẽ mở một cửa sổ mới. _self - URL mục tiêu sẽ mở trong cùng một khung như khi nó được click. _parent - URL mục tiêu sẽ mở trong khung mẹ. _top - URL mục tiêu sẽ mở trong cả cửa sổ trình duyệt. |
type | mime_type | Xác định kiểu MIME của URL mục tiêu. |
Các thuộc tính sự kiện
Thẻ này hỗ trợ tất cả các thuộc tính sự kiện được miêu tả trong: HTML - Sự kiện tham khảo
Trình duyệt hỗ trợ
Chrome | Firefox | IE | Opera | Safari | Android |
---|---|---|---|---|---|
Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
Bài học HTML phổ biến khác tại vietjack.com: