Thẻ <layer> trong HTML
Miêu tả
Thẻ HTML <layer> được sử dụng để xác định vị trí và tạo hiệu ứng (thông qua scripting) các phần tử trong một trang. Một tầng có thể được xem như là một tài liệu riêng rẽ mà ở phần trên cùng của tài liệu chính, tất cả tồn tại ở trong một cửa sổ.
Thẻ này được hỗ trợ bởi Netscape 4 và các phiên bản cao hơn của nó.
Ví dụ
Ví dụ này tạo 3 tầng chồng lên nhau. Tầng ở sau có màu đỏ, tầng ở giữa có màu xanh da trời, tầng ở đằng trước có màu xanh lá cây.
<!DOCTYPE html> <html> <head> <title>Vi du the layer trong HTML</title> </head> <body> <layer id="layer1" top="250" left="50" width="200" height="200" bgcolor="red"> <p>layer 1</p> </layer> <layer id="layer2" top="350" left="150" width="200" height="200" bgcolor="blue"> <p>layer 2</p> </layer> <layer id="layer3" top="450" left="250" width="200" height="200" bgcolor="green"> <p>layer 3</p> </layer> </body> </html>
Nó sẽ cho kết quả sau, bạn sẽ nhìn thấy trong Netscape 4 và các phiên bản cao hơn của nó.
layer 1
layer 2
layer 3
Các thuộc tính Global
Thẻ này hỗ trợ tất cả các thuộc tính Global được miêu tả trong chương: Tổng hợp thuộc tính trong HTML
Các thuộc tính đặc trưng
Thẻ HTML <layer> cũng hỗ trợ các thuộc tính sau:
Thuộc tính | Giá trị | Miêu tả |
---|---|---|
above | Tên tầng | Tên của tầng nội tuyến mà sẽ được xác định vị trí trực tiếp bên trên tầng hiện tại trong z-order. |
background | URL | Một tên file hoặc một URL cho một hình ảnh mà trên đó văn bản và hình ảnh sẽ xuất hiện. |
below | Tên tầng | Tên của tầng nội tuyến sẽ được đặt trực tiếp dưới tầng hiện tại trong z-order. |
bgcolor | rgb(x,x,x) #xxxxxx Tên màu | Màu để sử dụng cho nền của tầng nội tuyến. |
clip | Số | Tọa độ của khu vực có thể quan sát của tầng nội tuyến. |
height | pixels | Chiều cao của tầng nội tuyến, bằng giá trị pixel. |
left | Số | Vị trí cạnh trái của tầng nội tuyến. Nếu tầng nội tuyến hiện tại là một phần của tầng khác - gọi là tầng mẹ, thì khi đó vị trí này liên quan đến tầng mẹ. |
name | Tên tầng | Tên của tầng nội tuyến. |
pagex | Số | Vị trí của cạnh trái của tầng nội tuyến liên quan đến cửa sổ trình duyệt. |
pagey | Số | Vị trí của cạnh trên của tầng nội tuyến liên quan đến cửa sổ trình duyệt. |
src | URL | Địa chỉ URL của trang mà xuất hiện bên trong tầng nội tuyến. |
top | Số | Vị trí cạnh trên của tầng nội tuyến. Nếu tầng nội tuyến hiện tại là một phần của tầng khác - gọi là tầng mẹ, thì khi đó vị trí này liên quan đến tầng mẹ. |
visibility | show hide inherit | Quyết định có hay không tầng nội tuyến là nhìn thấy. |
width | pixels | Độ rộng của tầng nội tuyến, bằng giá trị pixel. |
z-index | Số | Vị trí tầng nội tuyến trong z-order. Các tầng nội tuyến có giá trị Z-INDEX cao hơn được đặt trên các tầng nội tuyến có giá trị Z-INDEX thấp hơn. |
Các thuộc tính sự kiện
Thẻ này hỗ trợ tất cả các thuộc tính sự kiện được miêu tả trong chương: Tổng hợp sự kiện (Event) trong HTML
Trình duyệt hỗ trợ
Chrome | Firefox | IE | Opera | Safari | Android |
---|---|---|---|---|---|
Không | Không | Không | Không | Không | Không |
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
Bài học HTML phổ biến khác tại vietjack.com: