Thẻ td trong HTML
Miêu tả
Thẻ HTML <td> được sử dụng để xác định một dữ liệu ô hoặc dữ liệu bảng trong một bảng.
Ví dụ
<!DOCTYPE html> <html> <head> <title>Vi du the td trong HTML</title> </head> <body> <table border="1"> <tr> <th>Mon hoc</th> <th>Chu de</th> </tr> <tr> <td>Java</td> <td>Xu ly da luong</td> </tr> <tr> <td>C++</td> <td>Cac ham ao</td> </tr> <tr> <td>Linux</td> <td>He thong File</td> </tr> </table> </body> </html>
Nó sẽ cho kết quả sau:
Mon hoc | Chu de |
---|---|
Java | Xu ly da luong |
C++ | Cac ham ao |
Linux | He thong File |
Các thuộc tính Global
Thẻ này hỗ trợ tất cả các thuộc tính Global được miêu tả trong chương: Tổng hợp thuộc tính trong HTML
Các thuộc tính đặc trưng
Thẻ HTML <td> cũng hỗ trợ các thuộc tính sau:
Thuộc tính | Giá trị | Miêu tả |
---|---|---|
abbr | abbreviated_text | Thuộc tính cũ - Xác định một từ viết tắt của nội dung trong một ô. |
align | right left center justify char | Thuộc tính cũ - Sự căn chỉnh nhìn thấy được. |
axis | Tên | Thuộc tính cũ - Xác định một category cho td này. Nó có khả năng thực hiện các truy vấn ngược với dữ liệu bảng và có thể tốt trong bối cảnh trình duyệt. |
bgcolor | rgb(x,x,x) #hexcode Tên màu | Thuộc tính cũ - Xác định màu nền của ô bảng. |
char | Ký tự | Thuộc tính cũ - Xác định ký tự nào được căn chỉnh trên đó. Được sử dụng khi align="char". |
charoff | pixels hoặc % | Thuộc tính cũ - Xác định một offset căn chỉnh (bằng giá trị pixel hoặc phần trăm) ngược với ký tự đầu tiên khi được xác định với thuộc tính char. Được sử dụng khi align="char". |
colspan | Số | Xác định số cột mà ô hiện tại trải rộng qua. |
header | id | Xác định một danh sách các header của ô phân biệt nhau bởi khoảng trống mà chứa thông tin về ô đó. Giá trị cần tương ứng với id của header của ô (mà được thiết lập bởi sử dụng thuộc tính id). Thuộc tính này là hữu ích cho các trình duyệt không nhìn thấy. |
height | pixels | Thuộc tính cũ - Xác định chiều cao của ô bảng. |
nowrap | nowrap | Thuộc tính cũ - Ngăn cản văn bản tràn ra ngoài. |
rowspan | Số | Xác định số hàng mà ô hiện tại trải rộng qua. |
scope | col colgroup< row rowgroup | Thuộc tính cũ - Thuộc tính này được sử dụng trên header của các ô và xác định các ô mà sẽ sử dụng thông tin header này. |
valign | top middle bottom baseline | Thuộc tính cũ - Sự căn chỉnh dọc. |
width | pixels hoặc % | Thuộc tính cũ - Xác định độ rộng của ô bảng. |
Các thuộc tính sự kiện
Thẻ này hỗ trợ tất cả các thuộc tính sự kiện được miêu tả trong chương: Tổng hợp sự kiện (Event) trong HTML
Trình duyệt hỗ trợ
Chrome | Firefox | IE | Opera | Safari | Android |
---|---|---|---|---|---|
Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
Bài học HTML phổ biến khác tại vietjack.com: