Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao Học kì 2 (có lời giải)
Bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao Học kì 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 3.
Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao Học kì 2 (có lời giải)
Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD
Chu vi hình chữ nhật lớp 3 (có lời giải)
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
1. Hình chữ nhật
- Hình chữ nhật là hình tứ giác có 4 góc vuông.
- Hình chữ nhật có hai chiều dài bằng nhau và hai chiều rộng bằng nhau.
2. Chu vi hình chữ nhật
- Công thức tính chu vi (P)
P = (a + b) x 2
Trong đó a là chiều dài, b là chiều rộng ( a, b cùng đơn vị đo).
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1. Vận dụng công thức để tính chu vi hình chữ nhật.
Dạng 2. Tính chu vi hình chữ nhật (ẩn chiều dài hoặc chiều rộng).
Ví dụ 1: Tính chu vi của một hình chữ nhật có chiều rộng là 12cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Hướng dẫn
Chiều dài hình chữ nhật là:
12 x 2 = 24 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 24) x 2 = 72 (cm)
Đáp số: 72cm
Ví dụ 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 19 cm. Chiều dài kém 3 lần chiều rộng là 24m. Tính chu vi mảnh vườn.
Hướng dẫn
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
(19 x 3) - 24 = 33 (m)
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(19 + 33 )x 2 = 104 (m)
Đáp số: 104m
Dạng 3: Cho chu vi hình chữ nhật; tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
Ví dụ 3. Một hình chữ nhật có chu vi là 68 cm, biết chiều dài bằng 23 cm. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó.
Bài làm:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
68 : 2 = 34 (cm).
Chiều rộng hình chữ nhật là:
34 - 23 = 11(cm).
Đáp số: 11cm.
Ví dụ 4. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 6 lần chiều rộng.Tìm chiều dài, chiều rộng biết chiều dài hơn chiều rộng 15 m.
Bài làm:
Nửa chu vi gấp chiều rộng số lần là:
6 : 2 = 3(lần).
Nhận xét: Nửa chu vi bằng ba lần chiều rộng nên chiều dài bằng 2 lần chiều rộng.
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
15 x 1 = 15 (cm).
Chiều dài hình chữ nhật là:
15 x 2 = 30(cm).
Đáp số: Chiều dài: 30 cm; Chiều rộng: 15 cm.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
Bài 2. Tính chu vi hình chữ nhật biết:
a) Chiều dài 30cm, chiều rộng 10cm.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
b) Chiều dài 40cm, chiều rộng 2dm.
…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Một sân bóng hình chữ nhật có chu vi 300m, biết chiều dài sân bóng là 95m. Hỏi chiều rộng sân bóng là bao nhiêu mét?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
LUYỆN TẬP
Bài 1 . Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 15cm và chiều dài hơn chiều rộng 10cm.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2. Một sân bóng rổ hình chữ nhật có chiều dài 54m, chiều rộng kém chiều dài 14m. Tính chu vi sẫn bóng rổ đó?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3. Người ta ghép 4 viên gạch men hình vuông cạnh 15cm (như hình dưới). Tính chu vi của hình đó?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chu vi hình chữ nhật đó.
b) Chu vi hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5. Người ta uốn một đoạn dây đồng thành một hình chữ nhật có chiều dài là 25cm và chiều rộng là 11cm thì thừa ra 18 cm. Tính độ dài đoạn dây đồng đó.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 54m. Chiều dài hơn chiều rộng 2 lần chiều rộng là 29m. Tính chu vi mảnh vườn đó.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 44m. Chiều rộng của mảnh vườn là 7m. Tính chiều dài mảnh vườn đó?
Bài 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh mảnh vườn đó để có hai cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3m. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?
Bài 9. Một hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tìm chiều dài và chiều rộng biết chiều dài hơn chiều rộng 14m.
Bài 10. Biết chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là 64m. Chiều rộng của mảnh vườn là 36m. Tính chiều dài của mảnh vườn đó?
Bài 11. Có một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 10cm, chiều dài 15cm. Bạn Minh cắt đi ở mỗi góc của hình chữ nhật một hình vuông (như hình vẽ). Tính chu vi còn lại của miếng bìa?
................................
................................
................................
Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD
Tài liệu giáo án lớp 3 các môn học chuẩn khác:
Xem thêm đề thi lớp 3 các môn học có đáp án hay khác:
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Bộ đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)
- Bộ đề thi Công nghệ lớp 3 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)