Phân tử khối của H2S (chính xác nhất)
Phân tử khối của H2S hay Hydrogen sulfide (công thức phân tử là: H2S) có phân tử khối là 34. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của H2S. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của H2S (chính xác nhất)
1. Hydrogen sulfide là gì?
- Hydrogen sulfide là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là H2S.
- Hydrogen sulfide là chất khí rất độc, không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí.
- Hydrogen sulfide khi tanvào nước là một acid yếu và có phân tử khối M = 34.
2. Cách tính phân tử khối của H2S
- Phân tử khối của H2S: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của H2S:
= 2.MH + MS = 2.1 + 32 = 34.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của hydrogen sulfide là
A. HSO4.
B. HS.
C. H2S.
D. H2SO3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Hydrogen sulfide là
A. Oxide base.
B. Acid.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Hydrogen sulfide có phân tử khối là
A. 34.
B. 48.
C. 98.
D. 33.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của SO3
- Phân tử khối của H2SO3
- Phân tử khối của H2SO4
- Phân tử khối của Oleum
- Phân tử khối của Quặng apatit (apatite)
- Phân tử khối của Dolomite
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)