Tính chất hóa học của Criolit Na3AlF6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của Criolit Na3AlF6 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Na3AlF6 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Tính chất của Criolit Na3AlF6
I. Định nghĩa
- Criolit: Na3AlF6 là một khoáng chất không phổ biến với sự phân bổ tự nhiên rất hạn chế. Nó trước đây có nhiều nhất trong một khu vực trầm tích tại bờ biển phía tây Greenland nhưng đã bị khai thác hết vào năm 1987.
- Công thức phân tử: Na3AlF6
II. Tính chất vật lí & nhận biết
- Tính chất vật lí: Criolit trong tự nhiên là các tinh thể hình lăng trụ đơn nghiêng có màu từ không màu, trắng, ánh đỏ tới xám-đen giống thủy tinh.
III. Tính chất hóa học
- Tác dụng với axit:
Na3[AlF6] + H2SO4 = NaHSO4 + Al2(SO4)3 + HF
- Tác dụng với bazơ
NaOH + Na3AlF6 = NaF + NaAl(OH)4
IV. Điều chế
- Cho Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH có mặt HF.
Al2O3 + NaOH + HF = H2O + Na3AlF6
V. Ứng dụng
- Trong lịch sử, nó đã từng được dùng làm loại quặng để sản xuất nhôm và sau đó là chất trợ chảy trong công nghệ điện phân cho loại quặng giàu ôxít nhôm,
- Criolit hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 trong quá trình điện phân xuống khoảng 900oC và do đó giúp tiết kiệm được nhiều năng lượng.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Nhôm (Al)
- Tính chất của Nhôm Oxit Al2O3
- Tính chất của aluminum hydroxide Al(OH)3
- Tính chất của Nhôm Clorua AlCl3
- Tính chất của Nhôm Sunfat Al2(SO4)3
- Tính chất của Nhôm Hidrua AlH3
- Tính chất của Nhôm Nitrua AlN
- Tính chất của Nhôm Cacbua Al4C3
- Tính chất của Nhôm Sunfua Al2S3
- Tính chất của Natri Aluminat NaAlO2
- Tính chất của Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)