NaAlO2 (Sodium aluminate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của NaAlO2 (Sodium aluminate) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về NaAlO2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
NaAlO2 (Sodium aluminate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
I. Định nghĩa Natri Alumina
- Sodium aluminate là một hợp chất vô cơ quan trọng được biểu diễn ở dạng NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4].
- Công thức phân tử: NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4].
II. Tính chất vật lí của Natri Alumina & nhận biết
- Tính chất vật lí: Là chất rắn, màu trắng, không mùi, tan tốt trong nước cho dung dịch không màu.
- Nhận biết: Sục CO2 vào dung dịch, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng
2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3
III. Tính chất hóa học của Natri Alumina
- Tác dụng với axit:
2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3
H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3↓ + NaCl
IV. Điều chế Natri Alumina
- Điều chế bằng cách cho nhôm phản ứng với dung dịch NaOH.
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
V. Ứng dụng của Natri Alumina
- Trong việc xử lý nước nó được dùng như là chất thêm vào trong hệ thống làm mềm nước, như là chất đông tụ để cải thiện sự kết tụ, và để loại bỏ silica và các hợp chất phosphat hoà tan.
- Trong công nghệ xây dựng, Sodium aluminate được dùng để tăng nhanh tốc độ hoá rắn của bê tông, chủ yếu khi làm việc trong điều kiện lạnh giá.
- Sodium aluminate còn được dùng trong công nghiệp giấy, sản xuất gạch chịu lửa, sản xuất alumina v. v..
- Dung dịch Sodium aluminate là trung gian trong sản xuất các zeolit.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Al (Aluminium)
- Tính chất của Al2O3 (Aluminium oxide)
- Tính chất của Al(OH)3 (Aluminum hydroxide)
- Tính chất của AlCl3 (Aluminium chloride)
- Tính chất của Al2(SO4)3 (Aluminium sulfate)
- Tính chất của AlH3 (Aluminium hydride)
- Tính chất của AlN (Aluminium nitride)
- Tính chất của Al4C3 (Aluminium carbide)
- Tính chất của Al2S3 (Aluminium sulfide)
- Tính chất của Na3AlF6 (Cryolite)
- Tính chất của Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)