Tính chất hóa học của muối cromat và dicromat | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của muối cromat và dicromat gồm đầy đủ thông tin cơ bản về muối cromat và dicromat trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Tính chất hóa học của muối cromat và dicromat
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Hai muối phổ biến nhất của Cr (VI) là muối cromat: CrO42- và đicromat: Cr2O72-
- Công thức phân tử: Các hợp chất thường gặp là: Na2CrO4 và K2CrO4 và Na2Cr2O7 và K2Cr2O7
II. Tính chất vật lí & nhận biết
- Tính chất vật lí: Muối cromat CrO42- có màu vàng, muối Cr2O72- có màu da cam đều bền.
- Nhận biết: Do mang màu sắc đặc trưng nên có thể dễ dàng nhận biết các muối này qua màu dung dịch.
III. Tính chất hóa học
- Trong dung dịch có cân bằng:
2CrO42- + 2H+ ⇆ Cr2O72- + H2O
- Khi thêm H+ vào muối cromat thì sẽ chuyển từ màu vàng sang màu da cam
K2CrO4 + H2SO4 → K2CrO7 + K2SO4 + H2O
- Khi thêm OH- vào muối đicromat thì sẽ chuyển từ da cam sang vàng
K2CrO7 + KOH → K2CrO4 + H2O
- Tính chất của muối cromat và đicromat là tính oxi hoá mạnh, đặc biệt trong môi trường axit.
Cho FeSO4 và axit sunfuric vào dung dịch kali dicromat.
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Các phản ứng hóa học khác
K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 3I2 + 7H2O
IV. Điều chế
- Kali dicromat thường được điều chế bằng phản ứng của potassium chloride với natri dicromat
Na2Cr2O7 + 2KCl → 2 NaCl + K2Cr2O7
V. Ứng dụng
- Kali cromat (K2CrO4) là một chất oxy hóa trong tổng hợp hữu cơ. Nó được sử dụng như trong phân tích vô cơ định tính. Nó cũng được sử dụng như là một chỉ thị cho phương pháp chuẩn độ kết tủa với silver nitrate và sodium chloride (chúng có thể được sử dụng như là tiêu chuẩn cũng như dung dịch chuẩn cho nhau) khi kali cromat chuyển sang màu đỏ với sự hiện diện của ion bạc dư thừa.
- Kali đicromat (K2Cr2O7) là tiền chất của chất phèn kali crom, được sử dụng trong thuộc da.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Crom (Cr)
- Tính chất của Crom 2 oxit CrO
- Tính chất của Crom 2 hiđroxit Cr(OH)2
- Tính chất của Crom 2 clorua CrCl2
- Tính chất của Crom 3 oxit Cr2O3
- Tính chất của Crom 3 hiđroxit Cr(OH)3
- Tính chất của Crom 3 nitrate Cr(NO3)3
- Tính chất của Crom 3 clorua CrCl3
- Tính chất của Crom 3 sunfat Cr2(SO4)3
- Tính chất của Crom 6 oxit CrO3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)