Bài tập Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (có lời giải) - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều
Bài tập Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (có lời giải) - Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều gồm 27 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Tam giác đều. Hình lục giác đều
Câu 1. Chọn phát biểu sai:
A. Tam giác đều có ba cạnh
B. Ba cạnh của tam giác đều bằng nhau
C. Bốn góc của tam giác đều bằng nhau
D. Tam giác đều có ba đỉnh
Câu 2. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Hình lục giác đều có mấy cạnh
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hình lục giác đều có 6 đỉnh
B. Hình lục giác đều có 6 cạnh
C. Hình lục giác đều có 6 đường chéo chính
D. Hình lục giác đều có 6 góc
Câu 5
Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?
A. MQ = NR
B. MH = RQ
C. MN = HR
D. MH = MQ
Câu 6. Cho hình lục giác đều MNPQRH, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 7.
Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?
A. 6 đỉnh là M, N, P, Q, R, H
B. 6 cạnh là MN, NP, PQ, MQ, QR, HM
C. 3 đường chéo chính là MQ, HP, RN.
D. 3 đường chéo chính cắt nhau tại 1 điểm.
Câu 8. Cho tam giác đều MNP có MN = 5cm, khẳng định nào sau đây đúng?
A. NP = 3cm
B. MP = 4cm
C. NP = 6cm
D. MP = 5cm
Câu 9. Cho lục giác đều ABCDEF có AB = 3cm, chọn câu đúng
A. FC = 3cm
B. AD = 3cm
C. BE = 3cm
D. EF = 3cm
Câu 10. Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo chính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dạng 2. Hình vuông
Câu 1. Người ta uốn một đoạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm. Tính độ dài đoạn dây đồng đó.
A. 60 cm
B. 15 cm
C. 60 cm2
D. 225 cm
Câu 2. Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây:
A. 80 cm
B. 160 cm
C. 400 cm
D. 40 cm
Câu 3. Một hồ nước hình vuông cạnh 30 m. Tính chu vi hồ nước đó.
A. 120 m
B. 60 m
C. 120 dm
D. 900 m
Câu 4.
Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN và PQ song song
B. MN và NP song song
C. MQ và PQ song song
D. MN và MQ song song
Câu 5. Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây sai?
A. MN = PQ
B. MQ = QP
C. MN = NP
D. MN = MP
Câu 6. Chọn phát biểu sai?
A. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau
B. Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau
D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau
Câu 7. Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình vuông?
A. 9
B. 14
C. 10
D. 13
Câu 8. Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 28cm. Diện tích hình vuông ABCD là:
A. 49cm
B. 28cm2
C. 49cm2
D. 112cm2
Câu 9. Cho diện tích tứ giác (1) bằng 20cm2, Diện tích tam giác (2) bằng 16cm2, Khi đó diện tích của hình trên bằng:
A. 36cm
B. 36dm2
C. 26cm2
D. 36cm2
Câu 10. Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 12 cm.Tổng độ dài hai cạnh BC và CA hơn độ dài cạnh AB là 7cm, chu vi tam giác ABC bằng:
A. 19 cm
B. 31 cm
C. 17 cm
D. 31 dm
Câu 11. Tìm chu vi hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau, biết cạnh AC = 5 cm.
A. 15 dm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 12. Tìm chu vi hình tứ giác MNPQ có bốn cạnh bằng nhau, biết cạnh MN = 4cm.
A. 16 dm
B. 16 mm
C. 12 cm
D. 16 cm
Câu 13. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 50 cm để lát kín căn phòng có nền là hình vuông có cạnh 12 m?
A. 240 viên
B. 144 viên
C. 24 viên
D. 576 viên
Câu 14. Chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 7 cm lần lượt là
A. 28cm; 49cm
B. 28cm2; 49cm
C. 49cm; 28cm2
D. 28cm; 49cm2
Câu 15. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm 600m2 và diện tích ao mới gấp 4 lần ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 1m và ở một góc ao người ta để lối lên xuống rộng 3m.
A. 120
B. 117
C. 119
D. 122
Câu 16. Sân trường em hình vuông. Để tăng thêm diện tích nhà trường mở rộng về mỗi phía 4m thì diện tích tăng thêm 192m2. Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêu m2?
A. 16 m2
B. 32 m2
C. 64 m2
D. 128 m2
Câu 17.
Cho chu vi tứ giác ACDE bằng 45 cm, chu vi tam giác ABC bằng 32 cm, AC = 10 cm. Khi đó chu vi hình ABCDE là:
A. 77 cm
B. 67 cm
C. 57 cm
D. 87 cm
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Cánh diều
- Giải SBT Toán 6 Cánh diều
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều