Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án Cánh diều | Bài tập Toán 6 cơ bản, nâng cao có lời giải

Với 1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Học kì 1 và Học kì 2 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán 6 Tập 1 & Tập 2 bộ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập Toán lớp 6 có đáp án

Bài giảng Toán lớp 6 (Cánh diều) - Cô Vương Thị Hạnh (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

Bài tập Toán lớp 6 Học kì 1 có đáp án

Trắc nghiệm Toán 6 Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên có đáp án

Chương 2: Số nguyên

Chương 3: Hình học trực quan

Bài tập Toán lớp 6 Học kì 2 có đáp án

Chương 4: Một số yếu tố thống kê và xác suất

Chương 5: Phân số và số thập phân

Chương 6: Hình học phẳng

Xem thêm tài liệu để học tốt Toán lớp 6 Cánh diều chọn lọc, hay khác:




Bài tập Tập hợp

Dạng 1. Tập hợp

Câu 1. A là tập hợp tên các hình trong Hình 3:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác}

B. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành}

C. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang cân}

D. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang}

Câu 2. Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8 thiên thể quanh quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.

Cho S là tập hợp các hành tinh của Hệ Mặt Trời. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. S là tập hợp có 8 phần tử.

B. Sao Thủy không thuộc S.

C. S là tập hợp có 9 phần tử.

D. Mặt Trời là một phần tử của S.

Câu 3. Cho tập hợp E = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp E.

A. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10

B. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 11

C. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 12

D. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8

Câu 4. Các phần tử trong một tập hợp được viết trong dấu

A. { }

B. ( )

C. [ ]

D. < >

Câu 5. Điền vào chỗ trống:

Mỗi phần tử của tập hợp được liệt kê ... lần, thứ tự liệt kê tùy ý.

A. nhiều

B. hai

C. một

D. một hoặc nhiều

Câu 6. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

A. A = [0; 1; 2; 3]   

B. A = (0; 1; 2; 3)          

C. A = 1; 2; 3

D. A = {0; 1; 2; 3}

Câu 7. Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn câu sai.

A. 2∈B   

B. 5∈B

C. 1∉B

D. 6∈B

Câu 8. Cho A là tập hợp các số chẵn lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một phần tử của A?

A. 0

B. 13

C. 20

D. 21

Câu 9. Cho tập hợp B={1;3;5}B={1;3;5}. Khi đó BB là tập hợp

A. các số lẻ

B. các số nhỏ hơn 5

C. các số lẻ nhỏ hơn 6

D. các số lẻ nhỏ hơn 5

Dạng 2. Các dạng toán về tập hợp

Câu 1. Cho hình vẽ.

Bài tập Tập hợp có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Tập hợp D là

A. D = {8; 9; 10; 12}     

B. D = {1; 9; 10} 

C. D = {9; 10; 12}      

D. D = {1; 9; 10; 12}

Câu 2. Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?

1. 2∈B

2. 5∉B

3. B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

4. B = {9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0}

5. B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Viết tập hợp  A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

A. A ={22; 23; 24; 25; 26}   

B. A ={22; 23; 24; 25; 26; 27}          

C. A ={23; 24; 25; 26; 27}

D. A ={23; 24; 25; 26}

Câu 4. Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây là sai?

A. 55∈P

B. 57∈P          

C. 50∉P      

D. 58∈P

Câu 5. Cho hình vẽ sau:

Bài tập Tập hợp có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Viết tập hợp P và Q.

A. P ={Huế; Thu; Nương}; Q ={Đào; Mai}

B. P ={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q ={Đào; Mai}

C. P ={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q ={Mai}

D. P ={Huế; Thu; Đào}; Q ={Đào; Mai}

Câu 6. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

A. A = {6; 7; 8; 9}

B. A = {5; 6; 7; 8; 9}

C. A = {6; 7; 8; 9; 10}

D. A = {6; 7; 8}

Câu 7. Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ HOC SINH”

A. P = {H; O; C; S; I; N; H}

B. P = {H; O; C; S; I; N}

C. P = {H; C; S; I; N}

D. P = {H; O; C; H; I; N}

Câu 8. Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.

A. A = {x∈N|15 < x < 19}

B. A = {x∈N|15 < x < 20}

C. A = {x∈N|16 < x < 20}      

D. A = {x∈N|15 < x ≤ 20}

Câu 9. Cho hình vẽ sau:

Bài tập Tập hợp có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Viết tập hợp C và D.

A. C ={102; 106} và D ={20; 101; 102; 106}

B. C ={102; 106} và D ={3; 20; 102; 106}

C. C ={102; 106} và D ={3; 20; 101}

D. C ={102; 106} và D ={3; 20; 101; 102; 106}

Bài tập Tập hợp các số tự nhiên

Dạng 1. Tập hợp các số tự nhiên

Câu 1. Cho n là một số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. n nằm bên phải điểm 5 trên tia số

B. n nằm bên trái điểm 2 trên tia số

C. n nằm bên phải điểm 2 trên tia số

D. n nằm bên phải điểm 5 và cách điểm 5 một đơn vị trên tia số.

Câu 2. Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau:

17, b, a là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.

A. a = 21, b = 19

B. a = 19, b = 21

C. a = 13, b = 15

D. a = 15, b = 13

Câu 3. a001¯a0 bằng:

A. a001¯=a×1000+0×100+0×10+1

B. a001¯=1000+0×100+0×10+1

C. a001¯=a×1000+1×100

D. a001¯=a+0+0+1

Câu 4. Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là

A. N   

B. N∗

C. {N}      

D. Z

Câu 5. Số tự nhiên liền sau số 2018 là

A. 2016   

B. 2017   

C. 2019   

D. 2020   

Câu 6. Số tự nhiên nhỏ nhất là số

A. 1   

B. 0   

C. 2   

D. 3   

Câu 7. Số liền trước số 1000 là

A. 1002   

B. 990          

C. 1001      

D. 999

Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu x∈N thì x∉N∗

B. Nếu x∈N thì x∈N∗

C. Nếu x∉N∗ thì x∉N

D. Nếu x∈N∗ thì x∈N

Câu 9. Viết số 24 bằng số La Mã

A. XXIIII

B. XXIX

C. XXIV

D. XIV

Câu 10. Số La Mã XXIV biểu diễn số nào trong hệ thập phân?

A. 26

B. 16

C. 14

D. 24

Câu 11. Năm 2000 là thế kỉ bao nhiêu?

A. XX

B. XIX

C. XXI

D. XXX

Dạng 2. Các dạng toán về tập hợp số tự nhiên

Câu 1. Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là

A. 1038   

B. 1083          

C. 1308      

D. 1380

Câu 2. Đọc các số La mã sau XI;XXII;XIV;LXXXV ?

A. 11; 22; 14; 535

B. 11; 21; 14; 85

C. 11; 22; 16; 75

D. 11; 22; 14; 85

Câu 3. Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 54; 25; 89; 2000

A. VIV; XXV; LLXXIX; ML   

B. LIV; XXV; LXXXIX; MM       

C. VIV; XXV; LXXXIX; LL      

D. VIV; XXV; LXXXVIIII; MM

Câu 4. Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên aa để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.

A. 98  

B. 97  

C. 101      

D. Cả A, C đều đúng

Câu 5. Tìm các số tự nhiên a, b, c sao cho 228 ≤ a < b < c ≤ 230.

A. a = 228; b = 229; c = 230   

B. a = 227; b = 228; c = 229          

C. a = 229; b = 230; c = 231      

D. Không tồn tại a; b; c thỏa mãn đề bài.

Câu 6. Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị

B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị

C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị

D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị

Câu 7. Với ba chữ số 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

A. 4   

B. 3   

C. 5   

D. 6   

Câu 8. Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau  lần lượt là

A. 1234; 9876   

B. 1000; 9999          

C. 1023; 9876      

D. 1234; 9999

Câu 9. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.

A. 50 412 999, 50 413 000, 39 502 403, 39 502 413.

B. 50 413 000, 50 412 999 , 39 502 413 , 39 502 403

C. 50 413 000, 50 412 999, 39 502 403, 39 502 413

D. 50 412 999, 50 413 000, 39 502 413, 39 502 403

Câu 10. Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 thì kim phút chỉ vào số mấy?

A. III

B. V

C. VI

D. VII

Câu 11. Thêm một chữ số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

A. tăng 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

B. tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn  vị so với số tự nhiên cũ.

C. tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.

D. giảm 10 lần và 8 đơn  vị so với số tự nhiên cũ.

Câu 12. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A ={a∈N∗|a < 5}

A. A ={0; 1; 2; 3; 4}

B. A ={1, 2, 3, 4}

C. A ={1; 2; 3; 4; 5}

D. A ={1; 2; 3; 4}

Câu 13. Cho a là một số tự nhiên thỏa mãn 2 < a < 11. Khẳng định nào sau đây sai?

A. a < 15

B. 0 < a

C. 0 < a < 15

D. 2 < a < 10

Câu 14. Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng , người ta nhận thấy:

+) Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều

+) Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.

So sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng vào buổi sáng và buổi tối.

A. Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi sáng.

B. Số tiền thu được vào buổi tối bằng vào buổi sáng

C. Số tiền thu được vào buổi tối nhiều hơn vào buổi sáng

D. Không so sánh được

Câu 15. Trong các số 3, 5, 8, 9, số nào thuộc tập hợp A ={x∈N|x ≥ 8}, số nào thuộc tập B ={x∈N|x < 5}?

A. 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B

B. 9 thuộc A; 3, 5, 8 thuộc B

C. 8 và 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B

D. 8 và 9 thuộc A; 3 thuộc B.

Câu 16. Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: 3359<33*9¯<3389

A. Số 6

B. Số 7

C. Số 8

D. Số 6 hoặc số 7

Câu 17. Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

A. 6   

B. 7   

C. 8   

D. 9   

Câu 18. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2002?

A. 2002           

B. 2001           

C. 2003           

D. 2000           

Câu 19. Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 200?

A. 101   

B. 200          

C. 100      

D. 99

Câu 20. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

A. 901

B. 899          

C. 900      

D. 999

Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

Dạng 1. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

Câu 1. Tính 1 454 - 997

A. 575

B. 567

C. 457

D. 754

Câu 2. Tổng (a + b) + c hay a + (b + c) được gọi là tổng của ... và viết gọn là a + b + c.

A. kết hợp

B. ba số a, b, c

C. hai số a, b

D. giao hoán

Câu 3. a + b bằng?

A. a + a

B. b + b

C. b + a

D. a

Câu 4. 5125 + 456875 bằng

A. 46200

B. 462000

C. 46300

D. 426000

Câu 5. Cho tổng: 15946 + ? = 51612 + 15946. Dấu “?” trong tổng trên là:

A. 51612

B. 15946

C. 67558

D. 35666

Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?

A. a + b + c = (a + b) + c

B. a + b + c = (a + c) + b

C. a + b + c = (a + b) + b

D. a + b + c = a + (b + c)

Câu 7. Phép tính x − 5 thực hiện được khi

A. x < 5   

B. x ≥ 5          

C. x < 4      

D. x = 3

Câu 8. Cho phép tính 231 − 87. Chọn câu đúng.

A. 231 là số trừ 

B. 87 là số bị trừ      

C. 231 là số bị trừ   

D. 87 là hiệu

Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho 246 + 388 = 634.

Vậy 388 + 246 = Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

Câu 10. Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:

A. n

B. 0

C. 20

D.m

Câu 11. Điền số thích hợp vào ô trống:

2018 + 0 = Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều  + 2018 = Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

Câu 12. Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?

Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

A. Phép cộng của 1 và 2

B. Phép trừ của 3 và 2

C. Phép cộng của 1 và 3

D. Phép trừ của 3 và 1

Câu 13. Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?

A. Phép cộng của 1 và 2

B. Phép trừ của 2 và 1

C. Phép cộng của 1 và 3

D. Phép trừ của 3 và 1

Câu 14. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 7 + x = 362

A. 300

B. 355

C. 305

D. 362

Câu 15 Bình nói: “a + b = b + a”. Đúng hay sai?

Câu 16 Tí nói “4824 + 3579 = 3579 + 4824”. Đúng hay sai?

Câu 17.  Điền số thích hợp vào ô trống:

161291 + Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều  = (6000 + 725) + 161291

Câu 18.   Điền số thích hợp vào ô trống:

123 + 999 + 472 = 472 + 123 + Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

Câu 19.  5269 + 2017...2017 + 5962

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. <

B. >

C. =

Dạng 2. Các dạng bài tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

Câu 1. Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An.

A. 265 000 đồng

B. 452 000 đồng

C. 425 000 đồng

D. 542 000 đồng

Câu 2. Tính (368 + 764) − (363 + 759), ta được

A. 10   

B. 20          

C. 30      

D. 100

Câu 3. Kết quả của phép tính

90 – 85 + 80 – 75 + 70 – 65 + 60 – 55 + 50 − 45 là:

A. 25   

B. 20   

C. 30      

D. 35      

Câu 4. Tính nhanh tổng 53+25+47+75?

A. 200   

B. 201   

C. 100   

D. 300   

Câu 5. Kết quả của phép tính 1245 + 7011 là

A. 8625   

B. 8526          

C. 8255      

D. 8256

Câu 6. Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2019 vùng Đồng bằng sông Cửu Long ước tính đạt 713 200 ha, giảm 14 500 ha so với vụ Thu Đông năm 2018 ( Theo Tổng cục Thống kê 10/2019).

Hãy tính diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2018 của Đồng bằng sông Cửu Long.

A. 727 700

B. 772 700

C. 699 700

D. 722 700

Câu 7. Tính 127 + 39 + 73

A. 200

B. 239

C. 293

D. 329

Câu 8. Hoa được mẹ cho 50 nghìn mua đồ dùng học tập. Hoa cần mua một chiếc bút chì, một chiếc tẩy, một chiếc bút bi và một bộ ê ke và giá của những vật dụng này lần lượt là: 4 nghìn, 4 nghìn, 5 nghìn và bộ ê ke thì nhiều hơn chiếc bút bi 15 nghìn. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hoa không thể mua hết các vật dụng này.

B. Hoa mua hết 29 nghìn

C. Sau khi mua đồ dùng thì Hoa vẫn còn thừa tiền

D. Hoa mua hết 28 nghìn đồng.

Câu 9 5269 + 2017...2017 + 5962.

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. <

B. >

C. =

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:

161291 + Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều   = (6000 + 725) + 161291

Câu 11. Điền số thích hợp vào ô trống:

 (a + 97) + 3 = a + (97 + Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều ) = a + Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

Câu 12. Tìm số tự nhiên x, biết: 124 + (118 - x) = 217

A. 10

B. 15

C. 25

D. 35

Câu 13. Cho bảng giờ tàu HP1 Hà Nội – Hải Phòng tháng 10 năm 2020 như sau:

Quãng đường từ ga Gia Lâm đến ga Hải Dương; từ ga Hải Dương đến ga Hải phòng lần lượt là

A. 45 km, 52 km

B. 52 km, 45 km

C. 62 km, 45 km

D. 57 km, 102 km

Câu 14. Bình nói: “a + b = b + a”. Đúng hay sai?

Câu 15.  Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho 246 + 388 = 634.

Vậy 388 + 246 =  Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

Câu 16. Điền số thích hợp vào ô trống:

2018 + 0 = Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều  + 2018 = Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

Câu 17. Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

4250 + 279 + 121 = Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều  + (279 + )

Câu 18.  Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

2593 + 6742 + 1407 + 3258

= (Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều + 1407) + (6742 + Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều)

Câu 19.  Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

1675 + 2468 + 325...321 + 2178 + 1822

A. =

B. <

C.>

Câu 20. Số dân của một huyện năm 2005 là 15625 người.

Năm 2006 số dân tăng thêm 972 người. 

Năm 2007 số dân lại tăng thêm 1375 người. 

Vậy năm 2007 số dân của huyện đó là:

A. 16972 người

B. 17862 người

C. 16862 người

D. 17972 người

Câu 21. Điền số thích hợp vào ô trống:

Tổng số cây trường Lê Lợi trồng được là 1448 cây, trường Lê Duẩn trồng ít hơn trường Lê Lợi 200 cây, trường Lý Thường Kiệt trồng nhiều hơn trường Lê Duẩn 304 cây. 

Vậy cả ba trường trồng được Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều cây

Câu 22.  Tìm x biết: 45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)

A. x = 120

B. x = 125

C. x = 145

D. x = 165

....................................

....................................

....................................

Xem thêm các loạt bài giải bài tập sách giáo khoa, sách bài tập lớp 6 Cánh diều hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên