Bài tập So sánh các phân số. Hỗn số dương (có lời giải) - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Bài tập So sánh các phân số. Hỗn số dương (có lời giải) - Cánh diều

Bài tập Toán lớp 6 Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương gồm 30 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Dạng 1. So sánh phân số

Câu 1. Sắp xếp các phân số 34;112;156149 theo thứ tự giảm dần ta được:

A. 156149;34;112

B. 112;156149;34

C. 34;156149;112

D. 112;34;156149

Câu 2. Cho A=25.925.178.808.10 và B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng

A. A < B

B. A = B

C. A > 1; B < 0

D. A > B

Câu 3. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

A. 2 

B. 3  

C. 1            

D. 4

Quảng cáo

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 513....713

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1225....1725

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 6. Chọn câu đúng

A. 11231125>1

B. 154156<1

C. 123345>0

D. 657324<0

Quảng cáo

Câu 7. Chọn câu sai:

A. 23>78

B. 2233=200300

C. 25<196294

D. 35<3965

Câu 8. Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

A. 2941;2841;2940

B. 2940;2941;2841

C. 2841;2941;2940

D. 2841;2941;2940

Câu 9. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Quảng cáo

Câu 10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<...19<1

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Câu 11.  Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111 và 19854

A. 34111<19854

B. 34111>19854

C. 3411119854

D. 34111=19854

Câu 12. Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

A. 9 

B. 10  

C. 11

D. 12

Câu 13. So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

A. A < B < C

B. A = B < C

C. A > B > C

D. A = B = C

Câu 14.  So sánh A=20182018+120182019+1 và B=20182017+120182018+1

A. A < B

B. A = B

C. A > B

D. Không kết luận được

Câu 15. Chọn câu đúng:

A. 1112<2212

B. 83<93

C. 78<98

D. 65<45

Câu 16. Chọn câu đúng:

A. 67<87<77

B. 922<1322<1822

C. 715<815<415

D. 511>711>411

Câu 17. Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Câu 18. Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 14;23;12;43;52

A. 43>52>23>12>14

B. 52>43>23>12>14

C. 52>43>23>14>12

D. 43>52>23>14>12

Câu 19. Lớp 6A có 935 số học sinh thích bóng bàn, 34 số học sinh thích bóng chuyền,  số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

A. Môn bóng bàn.

B. Môn bóng chuyền.

C. Môn bóng đá.

D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.

Dạng 2. Hỗn số dương

Câu 1. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

91000=...;58=...;3225=...

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

Câu 2. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …

A. 18;3250;40051000

B. 18;325;801200

C. 14;3250;801200

D. 18;3250;801200

Câu 3. Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x11213.x biết x=8710

A. – 870                                                              

B. – 87

C. 870                                                                 

D. 92710

Câu 4. Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được:

A. 123                                                                   

B. 313

C. 314                                                                     

D. 113

Câu 5. Tính 214+52

A. 14                                                                    

B. 32

C. 14                                                                     

D. 34

Câu 6. Tìm x biết 2x7=7535

A. x = 1                                                               

B. x = 2

C. x = 3                                                                

D. x = 4

Câu 7. Chọn câu đúng

A. 334.112=338

B. 334:115=3320

C. 3225=35

D. 5710.15=1052

Câu 8. Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

Bài tập So sánh các phân số. Hỗn số dương (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A. 213;456;616;912

B. 214;416;616;912

C. 213;456;656;912

D. 213;456;616;916

Câu 9. Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<1029+225629

A. x2;3;4;5;6

B. x3;4;5;6

C. x2;3;4;5

D. x3;4;5;6;7

Câu 10. Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2

A. 125100m2;1095000m2;2401000m2;175000m2

B. 125100m2;2950m2;240100m2;175000m2

C. 125100m2;2950m2;240100m2;1750m2

D. 125100m2;1095000m2;240100m2;1750m2

Câu 11. Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

A. 114 giờ

B. 215 giờ

C. 214 giờ

D. 15130 giờ

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên