Bài tập Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (có lời giải) - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Bài tập Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (có lời giải) - Cánh diều

Bài tập Toán lớp 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên gồm 23 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Dạng 1. Phép tính lũy thừa

Câu 1. Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được::

A. a8

B. a9

C. a10

D. a2

Câu 2. Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178:173?

A. 517

B. 175

C. 1711

D. 176

Câu 3. Tính 24 + 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là:

A. 220

B. 24

C. 25

D. 210

Câu 4. Chọn câu sai

A. am.an=am+n

B. am:an=amn với m ≥ n và a ≠ 0

C. a0=1

D. a1=0

Câu 5. Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được

A. 45   

B. 44        

C. 46 

D. 43

Câu 6. Tích 10.10.10.10010.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

A. 105

B. 104

C. 1002

D. 205

Câu 7. Tính giá trị của lũy thừa 26, ta được

A. 32   

B. 64   

C. 16   

D. 128

Câu 8. Cơ số và số mũ của 20192020 lần lượt là:

A. 2019 và 2020

B. 2020 và 2019

C. 2019 và 20192020

D. 20192020 và 2019

Câu 9. 23.16 bằng

A. 27

B. 28

C. 29

D. 212

Câu 10. 72.74:73 bằng

A. 71

B. 72

C. 73

D. 79

Dạng 2. Các dạng toán về phép tính lũy thừa

Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n < 90?

A. 2   

B. 3          

C. 4      

D. 1

Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn (2x + 1)3 = 125 là

A. x = 2   

B. x = 3          

C. x = 5          

D. x = 4

Câu 3. Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 2x – 15 = 17. Chọn câu đúng.

A. x < 6   

B. x > 7          

C. x < 5      

D. x < 4

Câu 4. Chọn câu đúng

A. 52.53.54=510

B. 52.53:54=5

C. 53:5=5

D. 51=1

Câu 5. Chọn câu sai

A. 53<35

B. 34>25

C. 43=26

D. 43>82

Câu 6. Tìm số tự nhiên nn biết 3n = 81.

A. n = 2   

B. n = 4          

C. n = 5      

D. n = 8

Câu 7. Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x=43.45?

A. x = 32

B. x = 16

C. x = 4

D. x = 8

Câu 8. Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018 < 20m < 202020?

A. m = 2020   

B. m = 2018  

C. m = 2019      

D. m = 20

Câu 9. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn (7x − 11)3 = 25.52 + 200?

A. 1   

B. 2          

C. 0      

D. 3

Câu 10. Tổng các số tự nhiên thỏa mãn (x − 4)5 = (x − 4)3 là

A. 8   

B. 4          

C. 5      

D. 9

Câu 11. Tính giá trị của biểu thức A=11.322.379152.3132

A. A = 18

B. A = 9

C. A = 54

D. A = 6

Câu 12. Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Em hãy tìm số hạt thóc ở ô thứ 8?

A. 29

B. 27

C. 26

D. 28

Câu 13. Cho A = 3 + 32 + 33 +...+ 3100 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3n.

A. n = 99   

B. n = 100          

C. n = 101      

D. n = 102

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên