Bài tập Phép nhân, phép chia các số tự nhiên (có lời giải) - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Bài tập Phép nhân, phép chia các số tự nhiên (có lời giải) - Cánh diều

Bài tập Toán lớp 6 Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên gồm 37 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Dạng 1. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên

Câu 1. Trong phép chia có dư aa chia cho b, trong đó b≠0, ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r  duy nhất sao cho:

a = b.q + r

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. r ≥ b

B. 0 < b < r

C. 0 < r < b

D. 0 ≤ r < b

Câu 2. Biểu diễn phép chia 445:13 dưới dạng a = b.q + r  trong đó  0 ≤ r < b

A. 445 = 13.34 +3

B. 445 = 13.3 + 34

C. 445 = 34.3 + 13

D. 445 = 13.34

Câu 3. Trong các phép chia sau, có bao nhiêu phép chia có dư?

144:3

144:13

144:33

144:30

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. 6 + 6 +6 + 6 bằng

A. 6

B. 6.2

C. 6.4

D. 64

Câu 5. 789×123 bằng:

A. 97047

B. 79047

C. 47097

D. 77047

Câu 6. Tích 4×a×b×c bằng

A. 4

B. 4ab

C. 4 + abc

D. 4abc

Câu 7. Cho a, b, c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

A. abc = (ab)c

B. abc = a(bc)

C. abc = b(ac)

D. abc = a + b + c

Câu 8. Cho phép tính x:3 = 6, khi đó thương của phép chia là

A. x   

B. 6          

C. 3      

D. 18

Câu 9. Tổng 1 + 2 + 3 + 4 +...+ 2018  bằng

A. 4074342   

B. 2037171          

C. 2036162      

D. 2035152

Câu 10. Kết quả của phép tính (158.129 − 158.39):180 có chữ số tận cùng là

A. 8   

B. 79          

C. 9          

D. 5

Câu 11. Chọn kết luận đúng về số tự nhiên xx thỏa mãn:

 5x − 46:23 = 18.

A. x là số chẵn   

B. x là số lẻ          

C. x là số có hai chữ số      

D. x = 0

Dạng 2. Các dạng bài tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên

Câu 1. Tìm số tự nhiên x biết (x − 4).1000 = 0

A. x = 4 

B. x = 3   

C. x = 0   

D. x = 1000   

Câu 2. Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018(x − 2018) = 2018

A. x = 2017   

B. x = 2018   

C. x = 2019   

D. x = 2020   

Câu 3. Kết quả của phép tính 879.2a + 879.5a + 879.3a là

A. 8790           

B. 87900a   

C. 8790a      

D. 879a

Câu 4. Tích 25.9676.4 bằng với

A. 1000.9676

B. 9676 + 100          

C. 9676.100      

D. 9676.10

Câu 5. Kết quả của phép tính 547.63 + 547.37 là

A. 54700   

B. 5470          

C. 45700      

D. 54733

Câu 6. Tính  nhanh 125.1975.4.8.25

A. 1975000000   

B. 1975000          

C. 19750000                            

D. 197500000

Câu 7. Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657.1987655  và 

B = 1987656.1987656

A. A > B   

B. A < B          

C. A ≤ B      

D. A = B

Câu 8. Tổng 1 + 3 + 5 + 7 +...+ 95 + 97 là

A. Số có chữ số tận cùng là 7.

B. Số có chữ số tận cùng là 2.

C. Số có chữ số tận cùng là 3.

D. Số có chữ số tận cùng là 1.

Câu 9. Tìm số tự nhiên x biết rằng x  −50:25 = 8.

A. 11   

B. 250          

C. 10  

D. 20

Câu 10. Giá trị x nào dưới đây thỏa mãn (x − 50):25 = 8?

A. 300   

B. 150          

C. 200      

D. 250

Câu 11. Cho x1  là số tự nhiên  thỏa mãn (5x − 38):19 = 13 và x2 là số tự nhiên thỏa mãn  100 − 3(8 +x) = 1. Khi đó x1 + x2 bằng

A. 80   

B. 82          

C. 41      

D. 164

Câu 12. Một tàu hỏa cần chở 1200 khách. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi tàu hỏa cần  ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách tham quan.

A. 13   

B. 15          

C. 12      

D. 14

Câu 13. Để đánh số trang của một quyển sách dày 2746 trang, ta cần dùng bao nhiêu chữ số?

A. 9875   

B. 9876  

C. 9877   

D. 9878   

Câu 14. Tìm số xy¯ biết xy¯.xyx¯=xyxy¯

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Câu 15. Để đánh số các trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 600 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?

A. 326   

B. 136          

C. 263      

D. 236

Câu 16. Thực hiện hợp lý phép tính (56.35 + 56.18):53 ta được

A. 112   

B. 28          

C. 53      

D. 56

Câu 17. Ngày sinh của Hoa chia hết cho tháng sinh của Hoa theo lịch dương. Ngày sinh và tháng sinh của Hoa không thể là

A. Ngày 22 tháng 2

B. Ngày 23 tháng 1

C. Ngày 30 tháng 2

D. Ngày 28 tháng 7

Câu 18. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là:

A. 3k(k∈N)   

B. 5k + 3(k∈N)          

C. 3k + 1(k∈N)      

D. 3k + 2(k∈N)

Câu 19. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là:

A. 2k + 5(k∈N)   

B. 5k + 2(k∈N)          

C. 2k(k∈N)      

D. 5k + 4(k∈N)

Câu 20. Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 36 và thương là 7.

A. Số chia là 5, số dư là 2.   

B. Số chia là 7, số dư là 1.              

C. Số chia là 5, số dư là 1.          

D. Số chia là 6, số dư là 1.    

Câu 21. Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có số bị chia là 200 và số dư là 13. Khi đó số chia và thương lần lượt là

A. 197; 1   

B. 1; 197          

C. 1; 187      

D. 187; 1

Câu 22. Một trường THCS có 530 học sinh lớp 6. Trường có 15 phòng học cho khối 6, mỗi phòng có 35 học sinh.

A. Nhà trường phân đủ số lượng học sinh

B. Nhà trường thiếu lớp học so với số học sinh hiện có

C. Nhà trường thiếu học sinh so với số lớp hiện có

D. Nhà trường thừa 1 phòng học

Câu 23. Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia.

A. 17   

B. 51          

C. 71      

D. 7

Câu 24. Mẹ em mua một túi 15 kg gạo tám thơm Hải Hậu loại 20 nghìn đồng một ki lô gam. Hỏi mẹ em phải đưa cho cô bán hàng bao nhiêu tờ tiền 50 nghìn đồng để trả tiền gạo?

A. 300

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 25. Tình nhanh 49.15 − 49.5 ta được kết quả là

A. 490   

B. 49          

C. 59      

D. 4900

Câu 26. Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 − 100.19  là

A. 29000             

B. 3800          

C. 290      

D. 2900

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên