Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) - Cánh diều

Bài tập Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên gồm 41 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Dạng 1. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

Câu 1. Tính 1 454 - 997

A. 575

B. 567

C. 457

D. 754

Câu 2. Tổng (a + b) + c hay a + (b + c) được gọi là tổng của ... và viết gọn là a + b + c.

A. kết hợp

B. ba số a, b, c

C. hai số a, b

D. giao hoán

Câu 3. a + b bằng?

A. a + a

B. b + b

C. b + a

D. a

Câu 4. 5125 + 456875 bằng

A. 46200

B. 462000

C. 46300

D. 426000

Câu 5. Cho tổng: 15946 + ? = 51612 + 15946. Dấu “?” trong tổng trên là:

A. 51612

B. 15946

C. 67558

D. 35666

Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?

A. a + b + c = (a + b) + c

B. a + b + c = (a + c) + b

C. a + b + c = (a + b) + b

D. a + b + c = a + (b + c)

Câu 7. Phép tính x − 5 thực hiện được khi

A. x < 5   

B. x ≥ 5          

C. x < 4      

D. x = 3

Câu 8. Cho phép tính 231 − 87. Chọn câu đúng.

A. 231 là số trừ 

B. 87 là số bị trừ      

C. 231 là số bị trừ   

D. 87 là hiệu

Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho 246 + 388 = 634.

Vậy 388 + 246 = Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

Câu 10. Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:

A. n

B. 0

C. 20

D.m

Câu 11. Điền số thích hợp vào ô trống:

2018 + 0 = Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều  + 2018 = Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

Câu 12. Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?

Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

A. Phép cộng của 1 và 2

B. Phép trừ của 3 và 2

C. Phép cộng của 1 và 3

D. Phép trừ của 3 và 1

Câu 13. Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?

A. Phép cộng của 1 và 2

B. Phép trừ của 2 và 1

C. Phép cộng của 1 và 3

D. Phép trừ của 3 và 1

Câu 14. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 7 + x = 362

A. 300

B. 355

C. 305

D. 362

Câu 15 Bình nói: “a + b = b + a”. Đúng hay sai?

Câu 16 Tí nói “4824 + 3579 = 3579 + 4824”. Đúng hay sai?

Câu 17.  Điền số thích hợp vào ô trống:

161291 + Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều  = (6000 + 725) + 161291

Câu 18.   Điền số thích hợp vào ô trống:

123 + 999 + 472 = 472 + 123 + Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

Câu 19.  5269 + 2017...2017 + 5962

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. <

B. >

C. =

Dạng 2. Các dạng bài tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

Câu 1. Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An.

A. 265 000 đồng

B. 452 000 đồng

C. 425 000 đồng

D. 542 000 đồng

Câu 2. Tính (368 + 764) − (363 + 759), ta được

A. 10   

B. 20          

C. 30      

D. 100

Câu 3. Kết quả của phép tính

90 – 85 + 80 – 75 + 70 – 65 + 60 – 55 + 50 − 45 là:

A. 25   

B. 20   

C. 30      

D. 35      

Câu 4. Tính nhanh tổng 53+25+47+75?

A. 200   

B. 201   

C. 100   

D. 300   

Câu 5. Kết quả của phép tính 1245 + 7011 là

A. 8625   

B. 8526          

C. 8255      

D. 8256

Câu 6. Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2019 vùng Đồng bằng sông Cửu Long ước tính đạt 713 200 ha, giảm 14 500 ha so với vụ Thu Đông năm 2018 ( Theo Tổng cục Thống kê 10/2019).

Hãy tính diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2018 của Đồng bằng sông Cửu Long.

A. 727 700

B. 772 700

C. 699 700

D. 722 700

Câu 7. Tính 127 + 39 + 73

A. 200

B. 239

C. 293

D. 329

Câu 8. Hoa được mẹ cho 50 nghìn mua đồ dùng học tập. Hoa cần mua một chiếc bút chì, một chiếc tẩy, một chiếc bút bi và một bộ ê ke và giá của những vật dụng này lần lượt là: 4 nghìn, 4 nghìn, 5 nghìn và bộ ê ke thì nhiều hơn chiếc bút bi 15 nghìn. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hoa không thể mua hết các vật dụng này.

B. Hoa mua hết 29 nghìn

C. Sau khi mua đồ dùng thì Hoa vẫn còn thừa tiền

D. Hoa mua hết 28 nghìn đồng.

Câu 9 5269 + 2017...2017 + 5962.

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. <

B. >

C. =

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:

161291 + Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều   = (6000 + 725) + 161291

Câu 11. Điền số thích hợp vào ô trống:

 (a + 97) + 3 = a + (97 + Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều ) = a + Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

Câu 12. Tìm số tự nhiên x, biết: 124 + (118 - x) = 217

A. 10

B. 15

C. 25

D. 35

Câu 13. Cho bảng giờ tàu HP1 Hà Nội – Hải Phòng tháng 10 năm 2020 như sau:

Quãng đường từ ga Gia Lâm đến ga Hải Dương; từ ga Hải Dương đến ga Hải phòng lần lượt là

A. 45 km, 52 km

B. 52 km, 45 km

C. 62 km, 45 km

D. 57 km, 102 km

Câu 14. Bình nói: “a + b = b + a”. Đúng hay sai?

Câu 15.  Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho 246 + 388 = 634.

Vậy 388 + 246 =  Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

Câu 16. Điền số thích hợp vào ô trống:

2018 + 0 = Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều  + 2018 = Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

Câu 17. Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

4250 + 279 + 121 = Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều  + (279 + )

Câu 18.  Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

2593 + 6742 + 1407 + 3258

= (Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều + 1407) + (6742 + Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều)

Câu 19.  Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

1675 + 2468 + 325...321 + 2178 + 1822

A. =

B. <

C.>

Câu 20. Số dân của một huyện năm 2005 là 15625 người.

Năm 2006 số dân tăng thêm 972 người. 

Năm 2007 số dân lại tăng thêm 1375 người. 

Vậy năm 2007 số dân của huyện đó là:

A. 16972 người

B. 17862 người

C. 16862 người

D. 17972 người

Câu 21. Điền số thích hợp vào ô trống:

Tổng số cây trường Lê Lợi trồng được là 1448 cây, trường Lê Duẩn trồng ít hơn trường Lê Lợi 200 cây, trường Lý Thường Kiệt trồng nhiều hơn trường Lê Duẩn 304 cây. 

Vậy cả ba trường trồng được Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (có lời giải) | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều cây

Câu 22.  Tìm x biết: 45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)

A. x = 120

B. x = 125

C. x = 145

D. x = 165

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên