Bài tập Tập hợp có lời giải - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Bài tập Tập hợp có lời giải - Cánh diều

Bài tập Toán lớp 6 Bài 1: Tập hợp gồm 18 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Dạng 1. Tập hợp

Câu 1. A là tập hợp tên các hình trong Hình 3:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác}

B. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành}

C. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang cân}

D. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang}

Câu 2. Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8 thiên thể quanh quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.

Cho S là tập hợp các hành tinh của Hệ Mặt Trời. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. S là tập hợp có 8 phần tử.

B. Sao Thủy không thuộc S.

C. S là tập hợp có 9 phần tử.

D. Mặt Trời là một phần tử của S.

Câu 3. Cho tập hợp E = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp E.

A. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10

B. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 11

C. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 12

D. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8

Quảng cáo

Câu 4. Các phần tử trong một tập hợp được viết trong dấu

A. { }

B. ( )

C. [ ]

D. < >

Câu 5. Điền vào chỗ trống:

Mỗi phần tử của tập hợp được liệt kê ... lần, thứ tự liệt kê tùy ý.

A. nhiều

B. hai

C. một

D. một hoặc nhiều

Câu 6. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

A. A = [0; 1; 2; 3]   

B. A = (0; 1; 2; 3)          

C. A = 1; 2; 3

D. A = {0; 1; 2; 3}

Quảng cáo

Câu 7. Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn câu sai.

A. 2∈B   

B. 5∈B

C. 1∉B

D. 6∈B

Câu 8. Cho A là tập hợp các số chẵn lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một phần tử của A?

A. 0

B. 13

C. 20

D. 21

Câu 9. Cho tập hợp B={1;3;5}B={1;3;5}. Khi đó BB là tập hợp

A. các số lẻ

B. các số nhỏ hơn 5

C. các số lẻ nhỏ hơn 6

D. các số lẻ nhỏ hơn 5

Dạng 2. Các dạng toán về tập hợp

Quảng cáo

Câu 1. Cho hình vẽ.

Bài tập Tập hợp có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Tập hợp D là

A. D = {8; 9; 10; 12}     

B. D = {1; 9; 10} 

C. D = {9; 10; 12}      

D. D = {1; 9; 10; 12}

Câu 2. Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?

1. 2∈B

2. 5∉B

3. B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

4. B = {9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0}

5. B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Viết tập hợp  A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

A. A ={22; 23; 24; 25; 26}   

B. A ={22; 23; 24; 25; 26; 27}          

C. A ={23; 24; 25; 26; 27}

D. A ={23; 24; 25; 26}

Câu 4. Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây là sai?

A. 55∈P

B. 57∈P          

C. 50∉P      

D. 58∈P

Câu 5. Cho hình vẽ sau:

Bài tập Tập hợp có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Viết tập hợp P và Q.

A. P ={Huế; Thu; Nương}; Q ={Đào; Mai}

B. P ={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q ={Đào; Mai}

C. P ={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q ={Mai}

D. P ={Huế; Thu; Đào}; Q ={Đào; Mai}

Câu 6. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

A. A = {6; 7; 8; 9}

B. A = {5; 6; 7; 8; 9}

C. A = {6; 7; 8; 9; 10}

D. A = {6; 7; 8}

Câu 7. Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ HOC SINH”

A. P = {H; O; C; S; I; N; H}

B. P = {H; O; C; S; I; N}

C. P = {H; C; S; I; N}

D. P = {H; O; C; H; I; N}

Câu 8. Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.

A. A = {x∈N|15 < x < 19}

B. A = {x∈N|15 < x < 20}

C. A = {x∈N|16 < x < 20}      

D. A = {x∈N|15 < x ≤ 20}

Câu 9. Cho hình vẽ sau:

Bài tập Tập hợp có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Viết tập hợp C và D.

A. C ={102; 106} và D ={20; 101; 102; 106}

B. C ={102; 106} và D ={3; 20; 102; 106}

C. C ={102; 106} và D ={3; 20; 101}

D. C ={102; 106} và D ={3; 20; 101; 102; 106}

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 6 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên