Bài tập Ước chung và ước chung lớn nhất (có lời giải) - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Bài tập Ước chung và ước chung lớn nhất (có lời giải) - Cánh diều

Bài tập Toán lớp 6 Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất gồm 19 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Dạng 1. Ước chung và ước chung lớn nhất

Câu 1. Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố. Tất cả các thừa số chung của hai số này là:

A. 2 và 3

B. 2 và 5

C. 3 và 5

D. 5

Câu 2. Phân số 1610 được rút gọn về phân số tối giản là:

A. 1610

B. 85

C. 2

D. 45

Câu 3. Tìm ước chung của 9 và 15.

A. {1; 3}                      

B. {0; 3}                         

C. {1; 5}                              

D. {1; 3; 9}

Quảng cáo

Câu 4. Số x là ước chung của số a và số b nếu:

A. x∈Ư(a) và x∈B(b)                

B. x⊂Ư(a)và x⊂Ư(b)

C. x∈Ư(a) và x∈Ư(b)   

D. x∉Ư(a) và x∉Ư(b)

Câu 5. 8 là ước chung của

A. 12 và 32

B. 24 và 56

C. 14 và 48

D. 18 và 24

Câu 6. Tìm ƯCLN(18; 60)

A. 6                 

B. 30                           

C. 12                         

D. 18

Quảng cáo

Câu 7. ƯCLN(24, 36) là

A. 36

B. 6

C. 12

D. 24

Câu 8. Cho ƯCLN(a,b) = 80, ước chung của a và b có thể là:

A. 20

B. 160

C. 30

D. 50

Câu 9. Viết các tập hợp Ư(6); Ư(20); ƯC(6,20).

A. Ư(6) = {1, 2, 3, 6}; Ư(20) = {1, 2, 4, 5, 10, 20}; ƯC(6,20) = {1, 2}

B. Ư(6) = {1, 2, 3, 6}; Ư(20) = {1, 2, 4, 5, 20}; ƯC(6, 20) = {1, 2}

C. Ư(6) = {1, 2, 3}; Ư(20) = {1, 2, 4, 5, 10, 20}; ƯC(6, 20) = {1, 2}

D. Ư(6) = {1, 2, 4, 6}; Ư(20) = {1, 2, 4, 20}; ƯC(6, 20) = {1, 2,4}

Dạng 2. Các dạng toán về ước chung và ước chung lớn nhất

Câu 1. Hoa có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh và 60 viên bi vàng. Hoa muốn chia đều số bi vào các túi, sao cho mỗi túi có đủ 3 loại bi. Hỏi Hoa có thể chia vào nhiều nhất bao nhiêu túi mà mỗi túi có số bi mỗi màu bằng nhau.

A. 6                    

B. 8                  

C. 4            

D. 12

Quảng cáo

Câu 2. ƯCLN của a và b là:

A. Bằng b nếu a chia hết cho b              

B. Bằng a nếu a chia hết cho b

C. Là ước chung nhỏ nhất của a và b

D. Là hiệu của 2 số a và b

Câu 3. Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225.

A. 18                    

B. 3                  

C. 15            

D. 5

Câu 4. Giao của tập của hai tập hợp  A={toán, văn, thể dục, ca nhạc} và B={mỹ thuật, toán, văn, giáo dục công dân}.

A. C={toán, văn, thể dục}

B. C={toán, văn}

C. C={toán, văn, thể dục, ca nhạc}

D. C={toán, thể dục, giáo dục công dân}

Câu 5. Tìm các ước chung của 18;30;42.

A. {2; 3; 6}                               

B. {1; 2; 3; 6}                                 

C. {1; 2; 3}      

D. {1; 2; 3; 6; 9}

Câu 6. Tìm x lớn nhất biết x + 220 và x + 180 đều chia hết cho x.

A. 15                    

B. 10                    

C. 20                    

D. 18                    

Câu 7. Một căn phòng hình chữ nhật dài 680cm, rộng  480cm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt xén. Hỏi viên gạch có độ dài lớn nhất là bao nhiêu? 

A. 5cm                    

B. 10cm                  

C. 20cm            

D. 40cm

Câu 8. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 60m, rộng 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất đó có diện tích lớn nhất thì độ dài cạnh mỗi thửa đất đó là bao nhiêu? 

A. 8m                    

B. 24m                  

C. 12m            

D. 6m

Câu 9. Cho a = 32.5.7; b = 24.3.7. Tìm ƯCLN của a và b.

A. ƯCLN(a,b)=3.7

B. ƯCLN(a,b) =  32.72                  

C. ƯCLN(a,b) = 24.5            

D. ƯCLN(a,b) = 244.32.5.7

Câu 10. Chọn khẳng định đúng:

A. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.               

B. Mọi số tự nhiên đều có ước là 0                   

C. Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó.              

D. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên