15 Bài tập Tứ giác (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Với 15 bài tập trắc nghiệm Tứ giác Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.

15 Bài tập Tứ giác (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Quảng cáo

Câu 1. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:

A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.

B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180°.

C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360°.

D. Tứ giác ABCD là hình gồm các đoạn thẳng AB, BC, DC, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.

Câu 2. Các góc của tứ giác có thể là

A. 4 góc nhọn.

B. 4 góc tù.

C. 4 góc vuông.

D. 1góc vuông, 3 góc nhọn.

Quảng cáo

Câu 3. Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai trong các câu sau

15 Bài tập Tứ giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

A. Hai đỉnh kề nhau: A và B; A và D.

B. Hai đỉnh đối nhau: A và C; B và D.

C. Đường chéo: AC, BD.

D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và các điểm nằm ngoài tứ giác là H.

Câu 4. Tứ giác ABCD có A^= 50°;B^= 123°;D^= 20°. Số đo của góc C là:

A. 160°

B. 167°

C. 170°

D. 130°

Câu 5. Cho tứ giác ABCD trong đó: A^ + B^ = 140°. Tổng C^ + D^ bằng:

Quảng cáo

A. 220°

B. 200°

C. 160°

D. 130°

Câu 6. Cho tứ giác ABCD có A^ = 50°; B^ = 117°; C^ = 71°. Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng:

A. 113°

B. 107°

C. 58°

D. 83°

Câu 7. Tứ giác ABCD có A^ = 100°; B^ = 120°; C^D^ = 20°. Số đo các góc C, D là:

A. C^=100°;D^ = 80°

B. C^=75°;D^ = 55°

C. C^=80°;D^ = 60°

D. C^=85°;D^ = 65°

Quảng cáo

Câu 8. Cho tứ giác ABCD có góc ngoài tại đỉnh D bằng 50°; góc ngoài tại đỉnh A bằng 100°. Tổng A^+D^ trong tứ giác ABCD là:

A. 100o

B. 130o

C. 80o

D. 210o

Câu 9. Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. OA+OB+OC+OD<AB+BC+CD+DA

B. OA + OB + OC + OD > AB + BC + CD + DA

C. OA + OB + OC + OD < 12AB + BC + CD + DA

D. OAOB+OCOD>AB+BC+CD+DA

Câu 10. Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc A^,B^,C^,D^ tỉ lệ thuận với 4, 3, 5, 6. Khi đó số đo các góc A^,B^,C^,D^ lần lượt là:

A. 80°; 60°; 100°; 120°

B. 90°; 40°; 70°; 60°

C. 60°; 80°; 100°; 120°

D. 60°; 60°; 100°; 120°

Câu 11. Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là:

A. 300°

B. 270°

C. 180°

D. 360°

Câu 12. Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 200o . Số đo các góc ngoài tại hai đỉnh A, D là

A. 160°

B. 260°

C. 180°

D. 100°

Câu 13. Tứ giác ABCD có AB = BC; CD = DA , B^=100°;D^=70°. Số đo A^,C^

A. A^ = C^ = 95°

B. A^ = 95°; C^ = 55°

C. A^ = C^ = 85°

D. A^ = 55°; C^ = 100°

Câu 14. Tứ giác ABCD có: A^C^=60°. Các tia phân giác của các góc B và D cắt nhau tại I (hình vẽ).

15 Bài tập Tứ giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Số đo góc BID là

A. 150°

B. 120°

C. 140°

D. 100°

Câu 15. Tam giác ABC có A^=60°, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Số đo của BIC^; BKC^

A. BIC ^= 100°; BKC^ = 80°

B. BIC^ = 90°; BKC^ = 90°

C. BIC^ = 60°; BKC^ = 120°

D. BIC^ = 120°; BKC^ = 60°

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Kết nối tri thức (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên