18 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8
Với 18 bài tập trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ
các mức độ, có đúng sai, trả lời ngắn sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.
18 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8 TRẮC NGHIỆM ONLINE
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Quảng cáo
x 2 y 2 z + x y 2 z 2 + x 2 y z 2 =
A. x xy 2 z + y 2 z 2 + xyz 2
B. y x 2 yz + xyz 2 + x 2 z 2
C. z x 2 y 2 + xy 2 z + x 2 yz
D. xyz xy + yz + xz
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta thấy nhân tử chung của các đơn thức thành phần của đa thức trên là xyz, khi đó
x 2 y 2 z + x y 2 z 2 + x 2 y z 2
= xyz xy + yz + xz
Câu 2. Cho 4a 2 x + 1 − 7bx − 7b = x + 1 … . Biểu thức thích hợp vào dấu … là
A. 4 a 2 − b
B. 4 a 2 + 7 b
C. 4 a 2 − 7 b
D. 4 a 2 + b
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có
4a 2 x + 1 − 7bx − 7b
= 4 a 2 x + 1 − 7 b x + 7 b
= 4 a 2 x + 1 − 7 b x + 1
= x + 1 4 a 2 − 7 b
Vậy ta điền vào dấu … biểu thức 4 a 2 − 7 b
Quảng cáo
Câu 3. Phân tích đa thức thành nhân tử: x 2 + 6 x + 9
A. x + 3 x − 3
B. x − 1 x + 9
C. x + 3 2
D. x + 6 x − 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta dễ dàng nhận thấy x 2 + 2 x .3 + 3 2
x 2 + 6 x + 9 = x + 3 2
Câu 4. Kết quả phân tích đa thức x 2 − xy + x − y thành nhân tử là
A. x + 1 x − y
B. x − y x − 1
C. x − y x + y
D. x x − y
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có:
x 2 − xy + x − y
= x x − y + x − y
= x + 1 x − y
Câu 5. Chọn câu sai.
Quảng cáo
A. x − 1 3 + 2 x − 1 2 = x − 1 2 x + 1
B. x − 1 3 + 2 x − 1 = x − 1 x − 1 2 + 2
C. x − 1 3 + 2 x − 1 2 = x − 1 x − 1 2 + 2 x − 2
D. x − 1 3 + 2 x − 1 2 = x − 1 x + 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có
⦁ x − 1 3 + 2 x − 1 2
= x − 1 2 x − 1 + 2 x − 1 2
= x − 1 2 x − 1 + 2
= x − 1 2 x + 1
Nên A đúng
⦁ x − 1 3 + 2 x − 1
= x − 1 . x − 1 2 + 2 x − 1
= x − 1 x − 1 2 + 2
Nên B đúng
⦁ x − 1 3 + 2 x − 1 2
= x − 1 x − 1 2 + 2 x − 1 x − 1
= x − 1 x − 1 2 + 2 x − 1
= x − 1 x − 1 2 + 2 x − 2
Nên C đúng
⦁x − 1 3 + 2 x − 1 2
= x − 1 2 x + 1
≠ x − 1 x + 3
Nên D sai.
Câu 6. Nhân tử chung của biểu thức 30 4 − 2 x 2 + 3 x − 6 có thể là
A. x + 2
B. 3(x – 2)
C. x − 2 2
D. x + 2 2
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có
30 4 − 2 x 2 + 3 x − 6 = 30 2 x − 4 2 + 3 x − 2
= 30.2 2 x − 2 + 3 x − 2
= 120 x − 2 2 + 3 x − 2
= 3 x − 2 40 x − 2 + 1
= 3 x − 2 40 x − 79
Nhân tử chung có thể là 3(x - 2)
Câu 7. Phân tích đa thức x 2 − 2 x y + y 2 − 81 thành nhân tử:
A. x − y − 3 x − y + 3
B. x − y − 9 x − y + 9
C. x + y − 3 x + y + 3
D. x + y − 9 x + y − 9
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
x 2 − 2 x y + y 2 − 81 = x 2 − 2 x y + y 2 − 81 (nhóm 3 hạng tử đầu để xuất hiện bình phương một hiệu)
= x − y 2 − 9 2 (áp dụng hằng đẳng thức A 2 − B 2 = A − B A + B
= x − y − 9 x − y + 9
Quảng cáo
Câu 8. Thực hiện phép chia: x 5 + x 3 + x 2 + 1 : x 3 + 1 được kết quả là
A. x 2 + 1
B. x + 1 2
C. x 2 − 1
D. x 2 + x + 1
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Vì x 5 + x 3 + x 2 + 1
= x 3 x 2 + 1 + x 2 + 1
= x 2 + 1 x 3 + 1
Nên x 5 + x 3 + x 2 + 1 : x 3 + 1
= x 2 + 1 x 3 + 1 : x 3 + 1
= x 2 + 1
Câu 9. Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn 4 x − 5 − 2 x 5 − x = 0 . Khi đó x 1 + x 2 bằng
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. – 2.
Hiển thị đáp án
Ta có:
4 x − 5 − 2 x 5 − x = 0
⇔ 4 x − 5 + 2 x x − 5 = 0
⇔ x − 5 4 + 2 x = 0
⇔ x − 5 = 0 4 + 2 x = 0
⇔ x = 5 x = − 2
⇒ x 1 + x 2 = 5 − 2 = 3
Đáp án đúng là: C
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x 3 + 2 x 2 − 9 x − 18 = 0 ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có:
x 3 + 2 x 2 − 9 x − 18 = 0
⇔ x 3 + 2 x 2 − 9 x − 18 = 0
⇔ x 2 x + 2 − 9 x − 2 = 0
⇔ x 2 − 9 x + 2 = 0
⇔ x − 3 x + 3 x + 2 = 0
⇔ x − 3 = 0 x + 3 = 0 x − 2 = 0
⇔ x = 3 x = − 3 x = − 2
Câu 11. Giá trị của x thỏa mãn 5 x 2 − 10 x + 5 = 0 là
A. x = 1
B. x = – 1
C. x = 2
D. x = 5
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có:
5 x 2 − 10 x + 5 = 0
⇔ 5 x 2 − 2 x + 1 = 0
⇔ x − 1 2 = 0
⇔ x − 1 = 0
⇔ x = 1
Câu 12. Phân tích đa thức 3 x 3 − 8 x 2 − 41 x + 30 thành nhân tử
A. 3 x − 2 x + 3 x − 5
B. 3 x − 2 x + 3 x − 5
C. 3 x − 2 x − 3 x + 5
D. x − 2 3x + 3 x − 5
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Theo đề ra ta có:
3 x 3 − 8 x 2 − 41 x + 30
= 3 x 3 − 2 x 2 − 6 x 2 + 4 x − 45 x + 30
= 3 x 3 − 2 x 2 − 6 x 2 − 4 x − 45 x − 30
= x 2 3 x − 2 − 2 x 3 x − 2 − 15 3 x − 2
= x 2 − 2 x − 15 3 x − 2
= x 2 + 3 x − 5 x − 15 3 x − 2
= x 2 + 3 x − 5 x + 15 3 x − 2
= x x + 3 − 5 x + 3 3 x − 2
= 3 x − 2 x − 5 x + 3
Câu 13. Cho |x|< 3 . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = x 4 + 3 x 3 − 27 x − 81
A. A > 1
B. A > 0
C. A < 0
D. A ≥ 1
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có:
A = x 4 + 3 x 3 − 27 x − 81
= x 4 − 81 + 3 x 3 − 27 x
= x 2 − 9 x 2 + 9 + 3 x x 2 − 9
= x 2 − 9 x 2 + 3 x + 9
Ta có: x 2 + 3 x + 9 = x 2 + 2. 3 2 x + 9 4 + 27 4 ≥ 27 4 > 0 , ∀ x
Mà x < 3 ⇔ x 2 < 9 ⇔ x 2 − 9 < 0
⇒ A = x 2 − 9 x 2 + 3 x + 9 < 0 khi x < 3
Câu 14. Cho 3 x 2 + 3 x − 5 2 − 3 x 2 + 3 x + 5 2 = mx ( x + 1 ) với m ∈ ℝ . Chọn câu đúng
A. m > − 59
B. m < 0
C. m ⋮ 9
D. m là số nguyên tố.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3 x 2 + 3 x − 5 2 − 3 x 2 + 3 x + 5 2
= 3 x 2 + 3 x − 5 − 3 x 2 − 3 x − 5 3 x 2 + 3 x − 5 + 3 x 2 + 3 x + 5
= − 10 6 x 2 + 6 x
= − 10.6 x x + 1
= − 60 x x + 1
= m x x + 1
⇒ m = − 60 < 0
Câu 15. Cho x = 20 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức B = x 3 + 3x 2 y + 3xy 2 + y 3 + x 2 + 2xy + y 2 ?
A. B < 8 300
B. B > 8 500
C. B < 0
D. B > 8 300
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có:
B = x 3 + 3x 2 y + 3xy 2 + y 3 + x 2 + 2xy + y 2
= x 3 + 3 x 2 y + 3 x y 2 + y 3 + x 2 + 2xy + y 2
= x + y 3 + x + y 2
= x + y 2 x + y + 1
Vì x = 20 – y nên x + y = 20. Thay x + y = 20 vào B = x + y 2 x + y + 1 ta được B = 20 2 ⋅ 20 + 1 = 400.21 = 8 400
Vậy B > 8 300 khi x = 20 – y.
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
Câu hỏi. Cho hai biểu thức A = a − b 2 + a b 2 ; B = a 2 − b 2 − a 2 b .
a) Biểu thức A + B phân tích thành nhân tử ta được A + B = a a − b 2 − b .
b) Với b = 2 thì giá trị biểu thức A + B bằng 0
c) Với a - b thì giá trị biểu thức A + B bằng 0
d) Biểu thức A - B phân tích thành nhân tử ta được A − B = a a − b .
Hiển thị đáp án
a) Đúng.
Ta có: A + B = a − b 2 + a b 2 + a 2 − b 2 − a 2 b
A + B = a − b 2 + a b 2 − a 2 b + a 2 − b 2
A + B = a − b 2 − a b a − b + a − b a + b
A + B = a − b a − b − a b + a + b
A + B = a − b 2 a − a b
A + B = a a − b 2 − b
b) Đúng.
Với b = 2 ta có: A = a a − b 2 − 2 = 0.
c) Đúng.
Với a = b ta có: A = a a − a 2 − b = 0.
d) Sai.
Ta có: A − B = a − b 2 + a b 2 − a 2 − b 2 − a 2 b
A − B = a 2 − 2 a b + b 2 + a b 2 − a 2 + b 2 + a 2 b
A − B = a 2 − a 2 − 2 a b + b 2 + b 2 + a b 2 + a 2 b
A − B = 2 b 2 − 2 a b + a b 2 + a 2 b
A − B = b 2 b − 2 a + a b + a 2
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Điền vào “…” để được đáp án đúng: x 2 + 8 x + 12 = x + 2 x + ... .
Hiển thị đáp án
Đáp án: 6
Ta có: x 2 + 8 x + 12 = x 2 + 2 x + 6 x + 12 = x 2 + 2 x + 6 x + 12 = x x + 2 + 6 x + 2 = x + 2 x + 6 .
Do đó số thích hợp vào “…” là: 6
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x + 2 x 2 − 2 x + 4 = − 2 x 2 + 8 ?
Hiển thị đáp án
Đáp án: 2
x + 2 x 2 − 2 x + 4 = − 2 x 2 + 8
x + 2 x 2 − 2 x + 4 + 2 x 2 − 4 = 0
x + 2 x 2 − 2 x + 4 + 2 x − 2 x + 2 = 0
x + 2 x 2 − 2 x + 4 + 2 x − 2 = 0
x + 2 x 2 = 0
x + 2 = 0 hoặc x 2 = 0
x = − 2 hoặc x = 0
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Kết nối tri thức (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác