18 Bài tập Tổng và hiệu hai lập phương (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8
Với 18 bài tập trắc nghiệm Tổng và hiệu hai lập phương Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ
các mức độ, có đúng sai, trả lời ngắn sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.
18 Bài tập Tổng và hiệu hai lập phương (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8 TRẮC NGHIỆM ONLINE
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Chọn câu sai ?
Quảng cáo
A. A 3 + B 3 = (A + B)(A 2 − AB + B 2 )
B. A 3 − B 3 = (A − B)(A 2 + AB + B 2 )
C. A + B 3 = ( B + A ) 3
D. A − B 3 = ( B − A ) 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Hằng đẳng thức tổng hai lập phương: A 3 + B 3 = ( A + B )( A 2 − AB + B 2 ) nên A đúng;
Hằng đẳng thức hiệu hai lập phương: A 3 − B 3 = (A − B)(A 2 + AB + B 2 ) nên B đúng;
A + B = B + A ⇒ (A + B) 3 = (B + A) 3 nên C đúng;
A − B ≠ B − A ⇒ ( A − B ) 3 ≠ ( B − A ) 3 nên D sai.
Câu 2. Viết biểu thức x − 3 y x 2 + 3 x y + 9 y 2 dưới dạng hiệu hai lập phương
A. x 3 + 3 y 3
B. x 3 + 9y 3
C. x 3 − 3 y 3
D. x 3 − 9y 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có:
x − 3 y x 2 + 3 x y + 9 y 2
= x − 3 y x 2 + x . 3 y + 3 y 2
= x 3 − 3 y 3
Quảng cáo
Câu 3. Điền vào chỗ trống x 3 + 512 = x + 8 x 2 − . .... + 64
A. – 8x
B. 8x
C. – 16x
D. 16x
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có: x 3 + 512 = x + 8 x 2 − 8 x + 64
⇒ . ..... = 8 x
Câu 4. Rút gọn biểu thức A = x 3 + 8 − (x + 2) x 2 − 2xy + 4 ta được giá trị của A là
A. một số nguyên tố.
B. một số chính phương.
C. một số chia hết cho 3.
D. một số chia hết cho 5.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có:
A = x 3 + 8 − (x + 2) x 2 − 2xy + 4
= x 3 + 12 − x 3 + 8
= x 3 + 12 − x 3 − 8
= 4
A = 4 ⋮ 2 nên A không phải số nguyên tố.
A = 4 không chia hết cho 3.
A = 4 không chia hết cho 5.
A = 4 = 22 nên A là một số chính phương.
Câu 5. Giá trị của biểu thức 125 + x − 5 x 3 + 5 x + 25 với x = − 5 là
Quảng cáo
A. 125.
B. −125.
C. 250.
D. −250.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
125 + x − 5 x 3 + 5 x + 25
= 125 + x 3 − 125
= x 3
Thay x = − 5 vào biểu thức, ta có: ( − 5 ) 3 = − 125
Câu 6. Viết biểu thức 8 + 4 x − 3 3 dưới dạng tích
A. ( 4 x − 1 ) ( 16 x 2 − 16 x + 1 )
B. ( 4 x − 1 ) ( 16 x 2 − 32 x + 1 )
C. ( 4 x − 1 ) ( 16 x 2 + 32 x + 19 )
D. ( 4 x − 1 ) ( 16 x 2 − 32 x + 19 )
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
8 + 4 x − 3 3 = 2 3 + 4 x − 3 3
= 2 + 4 x − 3 2 2 − 2 . 4 x − 3 + 4 x − 3 2
= 4 x − 1 4 − 8 x + 6 + 16 x 2 − 24 x + 9
= 4 x − 1 16 x 2 − 32 x + 19
Câu 7. Thực hiện phép tính ( x + y ) 3 − x − 2 y 3
A. 9 x 2 y − 9 xy 2 + 9 y 3
B. 9 x 2 y − 9 xy + 9 y 3
C. 9 x 2 y − 9 xy 2 + 9 y
D. 9 xy − 9 xy 2 + 9 y 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
x + y 3 − x − 2 y 3
= x + y − x + 2 y x + y 2 + x + y x − 2 y + x − 2 y 2
= 3 y x 2 + 2 x y + y 2 + x 2 + x y − 2 x y − 2 y 2 + x 2 − 4 x y + 4 y 2
= 3 y 3 x 2 − 3 x y + 3 y 2
= 9 x 2 y − 9 x y 2 + 9 y 3
Quảng cáo
Câu 8. Tìm x biết x + 3 x 2 − 3 x + 9 − x x 2 − 3 = 21
A. x = 2
B. x = – 2
C. x = – 4
D. x = 4
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
x + 3 x 2 − 3 x + 9 − x x 2 − 3 = 21
⇔ x 3 + 27 − x 3 + 3 x = 21
⇔ 3 x + 27 = 21
⇔ 3 x = 21 − 27
⇔ 3 x = − 6
⇔ x = − 2
Câu 9. Viết biểu thức a 6 − b 6 dưới dạng tích
A. a 2 + b 2 a 4 − a 2 b 2 + b 4
B. a − b a + b a 4 − a 2 b 2 + b 4
C. a − b a + b a 2 + a b + b 2
D. a − b a + b a 4 + a 2 b 2 + b 4
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
a 6 − b 6 = a 2 − b 2 a 4 + a 2 b 2 + b 4
= a − b a + b a 4 + a 2 b 2 + b 4
Câu 10. Cho x + y = 1. Giá trị biểu thức A = x 3 + 3 x y + y 3 là
A. – 1
B. 0
C. 1
D. 3xy
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có:
A = x 3 + 3 x y + y 3
= x 3 + y 3 + 3 x y
= x + y x 2 − x y + y 2 + 3 x y
= x + y x 2 + 2 x y + y 2 − 3 x y + 3 x y
= x + y x + y 2 − 3 xy + 3 xy
Thay x + y = 1 vào biểu thức A ta được:
A = x + y x + y 2 − 3 xy + 3 xy
= 1. 1 2 − 3 x y + 3 x y
= 1 − 3 x y + 3 x y
= 1
Câu 11. Cho A = 1 3 + 3 3 + 5 3 + 7 3 + 9 3 + 11 3 . Khi đó
A. A chia hết cho 12 và 5.
B. A không chia hết cho cả 12 và 5.
C. A chia hết cho 12 nhưng không chia hết cho 5.
D. A chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 12.
Hiển thị đáp án
Đáp án cần chọn là: C
A = 1 3 + 3 3 + 5 3 + 7 3 + 9 3 + 11 3
= 1 3 + 11 3 + 3 3 + 9 3 + 5 3 + 7 3
= 1 + 11 1 2 − 11 + 11 2 + 3 + 9 3 2 − 3.9 + 9 2 + 5 + 7 5 2 − 5.7 + 7 2
= 12 1 2 − 11 + 11 2 + 12 3 2 − 3.9 + 9 2 + 12 5 2 − 5.7 + 7 2
Vì mỗi số hạng trong tổng đều chia hết cho 12 nên A ⋮ 12
A = 1 3 + 3 3 + 5 3 + 7 3 + 9 3 + 11 3
= 1 3 + 9 3 + 3 3 + 7 3 + 5 3 + 11 3
= 1 + 9 1 2 − 9 + 9 2 + 3 + 7 3 2 − 3.7 + 7 2 + 5 3 + 11 3
= 10 1 2 − 9 + 9 2 + 10 3 2 − 3.7 + 7 2 + 5 3 + 11 3
Ta có:
⇒ 10 ( 1 2 − 9 + 9 2 ) ⋮ 5 ; 10 ( 3 2 − 3.7 + 7 2 ) ⋮ 5 ; 5 3 ⋮ 5
Mà 113 không chia hết cho 5 nên A không chia hết cho 5.
Câu 12. Rút gọn biểu thức x − y 3 + x − y x 2 + xy + y 2 + 3 x 2 y − xy 2 ta được
A. x 3 − y 3
B. x 3 + y 3
C. 2 x 3 − 2 y 3
D. 2 x 3 + 2 y 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có
x − y 3 + x − y x 2 + xy + y 2 + 3 x 2 y − xy 2
= x 3 − 3 x 2 y + 3 x y 2 − y 3 + x 3 − y 3 + 3 x 2 y − 3 x y 2
= 2 x 3 − 2 y 3
Câu 13. Cho a, b, m và n thỏa mãn các đẳng thức: a + b = m và a – b = n. Giá trị của biểu thức A = a 3 + b 3 theo m và n là
A. A = m 3 4
B. A = 1 4 m(5n 2 + m 2 )
C. A = 1 4 m(3n 2 + m 2 )
D. A = 1 4 m(3n 2 − m 2 )
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có:
a + b = m a − b = n ⇔ a = m + n 2 b = m − n 2
⇒ a b = m + n m − n 2.2 = m 2 − n 2 4
Biến đổi biểu thức A, ta được:
A = a 3 + b 3
= a + b a 2 − a b + b 2
= a + b a 2 − ab + b 2 + ab
= a + b a − b 2 + ab
Thay a + b = m; a – b = n; a b = m 2 − n 2 4 vào A ta có:
A = m n 2 + m 2 − n 2 4
= 4mn 2 4 + m 3 4 − mn 2 4
= 3mn 2 4 + m 3 4
= 1 4 m 3n 2 +m 2
Câu 14. Cho x, y, a và b thỏa mãn các đẳng thức: x – y = a – b (1) và x 2 + y 2 = a 2 + b 2 ( 2 ) . Biểu thức x 3 − y 3 = ?
A. a − b a 2 + b 2
B. a 3 − b 3
C. a − b 3
D. a − b 2 a 2 +b 2
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có:
x − y = a − b ⇔ x − y 2 = a − b 2
⇔ x 2 − 2 x y + y 2 = a 2 − 2 a b + b 2
Từ (2) ta có: x 2 + y 2 = a 2 + b 2 ⇒ − 2 x y = − 2 a b ⇔ x y = a b
Mặt khác:
x 3 − y 3 = x − y x 2 + xy + y 2 a 3 − b 3 = a − b a 2 + ab + b 2
Vì x − y = a − b ; x 2 + y 2 = a 2 + b 2 và xy = ab nên x 3 − y 3 = a 3 − b 3
Câu 15. Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức a 3 + b 3 + c 3 − 3 a b c là:
A. 0.
B. 1.
C. −3abc.
D. a 3 + b 3 + c 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
a 3 + b 3 + c 3 − 3 a b c
= a + b 3 − 3 a b a + b + c 3 − 3 a b c
= a + b 3 + c 3 − 3 a b a + b + c
= a + b + c a + b 2 − a + b c + c 3 − 3 ab a + b + c
= a + b + c a 2 + 2 a b + b 2 − a c − b c + c 2 − 3 a b
= a + b + c a 2 + b 2 + c 2 − a b − a c − b c
Vì a + b + c = 0 ⇒ a 3 + b 3 + c 3 − 3 a b c = 0
* Như vậy, với a + b + c = 0, ta có: a 3 + b 3 + c 3 = 3 a b c .
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
Câu hỏi. Cho biểu thức P = 8 x 3 − 2 x + 1 4 x 2 − 2 x + 1 + 2
a) Thu gọn biểu thức P ta được P = 3 x + 4.
b) Giá trị biểu thức P không phụ thuộc vào giá trị của x
c) Nếu B = x 2 − 2 x + 1 thì B + P > 0 với mọi giá trị của x
d) Có hai giá trị của x để P = 0.
Hiển thị đáp án
a) Sai.
P = 8 x 3 − 2 x + 1 2 x 2 − 2 x ⋅ 1 + 1 2 + 2
P = 8 x 3 − 2 x 3 + 1 + 2
P = 8 x 3 − 8 x 3 − 1 + 2
P = 1
b) Đúng.
Vì P = 1 nên giá trị của biểu thức P không phụ thuộc vào giá trị của biến x
c) Đúng.
Vì B = x − 1 2 nên B + P = x + 1 2 + 1 > 0 với mọi giá trị của biến x
d) Sai.
Vì P = 1 > 0 nên không có giá trị nào của x để P = 0.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Điền vào “…” để được đáp án đúng:
1 3 x − 1 3 + 2 − 1 3 x 3 = ... 1 3 x − 1 2 − 1 3 x − 1 2 − 1 3 x + 2 − 1 3 x 2
Hiển thị đáp án
Đáp án: 1
1 3 x − 1 3 + 2 − 1 3 x 3
= 1 3 x − 1 + 2 − 1 3 x 1 3 x − 1 2 − 1 3 x − 1 2 − 1 3 x + 2 − 1 3 x 2
= 1 ⋅ 1 3 x − 1 2 − 1 3 x − 1 2 − 1 3 x + 2 − 1 3 x 2
Vậy giá trị cần điền là 1.
Câu 2. Với giá trị nào của x thì x + 4 x 2 − 4 x + 16 − x x + 5 x − 5 = 39 ?
Hiển thị đáp án
Đáp án: - 1
x + 4 x 2 − 4 x + 16 − x x + 5 x − 5 = 39
x 3 + 4 3 − x x 2 − 5 2 = 39
x 3 + 64 − x 3 + 25 x = 39
25 x = − 25
x = -1
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Kết nối tri thức (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác