15 Bài tập Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Với 15 bài tập trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.

15 Bài tập Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Quảng cáo

Câu 1. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

A. x2x+1=2x2+x

B. 2x+1=x2+6

C. x2x+1=x+12

D. x+1=3x1

Câu 2. Cho các đẳng thức: 2x+1=x2+6; x2+2x+1=x+12; x21=x12; x12=x1x+1 số hằng đẳng thức là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Quảng cáo

Câu 3. Khai triển x2y2

A. xyx+y

B. x22xy+y2

C. x2+2xy+y2

D. xy+x+y

Câu 4. Biểu thức 4x24x+1 được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

A. 2x12

B. 2x+12

C. 4x12

D. 2x12x+1

Câu 5. Viết biểu thức 25x2+20xy+4y2 dưới dạng bình phương của một tổng.

Quảng cáo

A. 25x+4y2

B. 5x+2y2

C. 5x2y5x+2y

D. 25x+42

Câu 6. Cho biết 992 = a22ab + b2 với a,b. Khi đó

A. a = 98, b = 1

B. a = 10, b = 1

C. a = 10, b = – 1

D. a = 98, b = – 1

Câu 7. Điền vào chỗ chấm trong khai triển hằng đẳng thức sau: ...+ 12=14x2y2+ xy + 1

A. 14x2y2

B. 12xy

C. 14xy

D. 12x2y2

Quảng cáo

Câu 8. Rút gọn biểu thức P=3x129xx+1 ta được

A. P = 1

B. P = – 15x + 1

C. P = – 1

D. P = 15x + 1

Câu 9. Giá trị x thỏa mãn x6x+6x+32=9

A. x = 9

B. x = 1

C. x = – 9

D. x = – 1

Câu 10. Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 3x422x12=0?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11. Cho biểu thức T = x2+ 20x + 101. Khi đó

A. T1

B. T101

C. T1

D. T100

Câu 12. Rút gọn biểu thức M=4x+12+2x+128x1x+1- 12x ta được

A. Một số chẵn.

B. Một số chính phương.

C. Một số nguyên tố.

D. Một hợp số.

Câu 13. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q=88xx2

A. 4

B. – 4

C. 24

D. – 24

Câu 14. Cho cặp số (x; y) để biểu thức P=x28x+y2+2y+5 có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng x + 2y bằng

A. 1

B. 0

C. 2

D. 4

Câu 15. Cho biểu thức M=792+772+752+...+32+12N=782+762+742+...+42+22. Giá trị của biểu thức MN2

A. 1508

B. 3160

C. 1580

D. 3601

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Kết nối tri thức (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên