Tổng hợp công thức Toán lớp 6 Học kì 1 (sách mới)
Bài viết tổng hợp công thức Toán lớp 6 Học kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ, chi tiết như là cuốn sổ tay công thức Toán lớp 6 giúp bạn học tốt môn Toán 6 hơn.
Tổng hợp công thức Toán lớp 6 Học kì 1 (sách mới)
Công thức Toán lớp 6 Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên
Công thức Toán lớp 6 Chương 2: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
Công thức Toán lớp 6 Chương 3: Số nguyên
Công thức Toán lớp 6 Chương 4: Một số hình phẳng trong thực tiễn
Công thức về tính chất của phép cộng số tự nhiên
1. Công thức
a) Cộng hai số tự nhiên
Phép cộng hai số tự nhiên a và b cho ta một số tự nhiên gọi là tổng của chúng, kí hiệu là a + b.
a + b = c trong đó a, b là 2 số hạng, c là tổng.
b) Tính chất của phép cộng
Phép cộng số tự nhiên có các tính chất:
Với a, b, c là số tự nhiên
- Giao hoán: a + b = b + a
- Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
- Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tính một cách hợp lí: 117 + 68 + 23.
Hướng dẫn giải:
117 + 68 + 23
= 117 + 23 + 68 (Tính chất giao hoán)
= (117 + 23) + 68 (Tính chất kết hợp)
= 140 + 68 = 208.
Ví dụ 2. Tính một cách hợp lí:
a) 285 + 470 + 115 + 230
b) 571 + 216 + 129 + 124
Hướng dẫn giải:
a) 285 + 470 + 115 + 230
= (285 + 115) + (470 + 230)
= 400 + 700
= 1 100
b) 571 + 216 + 129 + 124
= (571 + 129) + (216 + 124)
= 700 + 340
= 1 040.
Ví dụ 3. Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm: Áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An.
Hướng dẫn giải:
Số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An là:
125 000 + 140 000 + 160 000 = 425 000 (đồng)
Vậy số tiền mẹ An đã mua đồng phục là 425 000 đồng
................................
................................
................................
Công thức về tính chất của phép nhân số tự nhiên
1. Công thức
a) Nhân hai số tự nhiên
Phép nhân hai số tự nhiên a và b cho ta một số tự nhiên gọi là tích của chúng, kí hiệu là a b hoặc a . b:
a . b = a + a + … + a (b số hạng).
a . b = c trong đó a, b là 2 thừa số, c là tích.
Nếu các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số là số thì ta có thể không viết dấu nhân giữa các thừa số, chẳng hạn a . b = ab; 2 . m = 2m.
b) Tính chất của phép nhân
Phép nhân số tự nhiên có các tính chất:
Với a, b, c là số tự nhiên
- Giao hoán: ab = ba
- Kết hợp: (ab)c = a(bc)
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b + c) = ab + ac.
- Nhân với số 1: a . 1 = 1 . a = a.
- Nhân với số 0: a . 0 = 0.
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tìm số tự nhiên c sao cho (3 . 2) . 5 = 3 . (2 . c).
Hướng dẫn giải:
Ta có:
(3 . 2) . 5
= 3 . (2 . 5) (Tính chất kết hợp)
= 3 . (2 . c)
Do đó c = 5
Ví dụ 2. Tính nhanh:
a) 4 . 37 . 25;
b) 87 . 36 + 87 . 64
Hướng dẫn giải:
a) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 (Tính chất giao hoán)
= (4 . 25) . 37
= 100 . 37 = 3700
b) 87 . 36 + 87 . 64
= 87 . (36 + 64) (Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
= 87 . 100 = 8700
Ví dụ 3.Không đặt tính, hãy so sánh:
a) m = 19. 90 và n = 31. 60
b) p = 2 011. 2 019 và q = 2 015. 2 015.
Hướng dẫn giải:
a)
m = 19 . 90 = 19 . (3 . 30) = (19 . 3) . 30
n = 31 . 60 = 31. (3 . 20) = (20 . 3) . 31
Vì 19 < 20; 30 < 31 nên (19 . 3) . 30 < (20 . 3) . 31 hay m < n.
Vậy m < n.
b)
p = 2 011 . 2 019 = 2 011 . (2 015 + 4) = 2 011 . 2 015 + 2 011 . 4
q = 2 015 . 2 015 = (2 011 + 4) . 2 015 = 2 011 . 2 015 + 4 . 2015
= 2 011 . 2 015 + 2 015 . 4
Vì 2 011 < 2 015 nên 2 011 . 4 < 2 015 . 4
hay 2 011 . 2 015 + 2 011 . 4 < 2 011 . 2 015 + 2 015 . 4
Do đó p < q.
................................
................................
................................
Lưu trữ: Công thức Toán lớp 6 Học kì 1 (sách cũ)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)