Công thức về tính chất của phép nhân hai số nguyên lớp 6 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức về tính chất của phép nhân hai số nguyên trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh lớp 6 nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức về tính chất của phép nhân hai số nguyên từ đó học tốt môn Toán lớp 6.
Công thức về tính chất của phép nhân hai số nguyên lớp 6 (hay, chi tiết)
1. Công thức
Cho ba số nguyên a, b, c khác 0. Khi đó, phép nhân số nguyên có các tính chất sau:
- Giao hoán: a . b = b . a
- Kết hợp: a . (b . c) = (a . b) . c
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . (b + c) = a . b + a . c
- Nhân với 0: a . 0 = 0 . a = 0;
- Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = a.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính:
a) (-25) . (-17) . 4;
b) (-6) . (15 + 17);
Hướng dẫn giải:
a) (-25) . (-17) . 4
= (-25) . 4 . (-17) (tính chất giao hoán)
= -(25.4).(-17)
= (-100) . (-17)
= 100.17
= 1700
b) (-6) . (15 + 17)
= (-6) . 15 + (-6) . 17 (Tính chất phân phối)
= (-90) + (-102)
= -(90 + 102)
= -192
Ví dụ 2. Tính một cách hợp lí:
a) 4 . (1930 + 2022) + 4 . (-2022);
b) (-5) . (-22) + 5 . (456 – 22);
c) 123 . (-100 + 125) – 125 . (123 + 8)
Hướng dẫn giải:
a) 4 . (1930 + 2022) + 4 . (-2022)
= 4 . [1930 + 2022 + (-2022)]
= 4 . (1930 + 2022 – 2022)
= 4 . (1930 + (2022 – 2022)
= 4 . (1930 + 0)
= 4 . 1930
= 7720
b) (-5) . (-22) + 5 . (456 – 22)
= 5 . 22 + 5 . (456 – 22)
= 5 . (22 + 456 – 22)
= 5 . [456 + (22 – 22)]
= 5 . [456 + 0]
= 5 . 456
= 2280.
c) 123 . (-100 + 125) – 125 . (123 + 8)
= 123 . (-100) + 123 . 125 – 125 . 123 – 125 . 8
= -(123 . 100) + (123 . 125 – 123 . 125) – 125 . 8
= -12300 + 0 – 1000
= -12300 – 1000
= -(12300 + 1000)
= -13300.
Ví dụ 3. Thay một thừa số bằng một tổng để tính hợp lí:
a) 25 . 24;
b) 15 . 14 . 30;
c) 102 . (-104) + 4 . 102.
Hướng dẫn giải:
a) 25 . 24
= 25 . (20 + 4)
= 25 . 20 + 25 . 4
= 500 + 100
= 600
b) 15 . 14 . 30
= 15 . (10 + 4) . 30
= (15 . 10 + 15 . 4) . 30
= (150 + 60) . 30
= 150 . 30 + 60 . 30
= 4500 + 1800
= 6300.
c) 102 . (-104) + 4 . (90 + 12).
= -102 . 104 + 4 . 102
= -102 . (100 + 4) + 4 . 102
= -102 . 100 + (-102) . 4 + 4 . 102
= - (102 . 100) + 4 . (-102 + 102)
= -10200 + 4 . 0
= -10200 + 0
= -10200.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 345 . 234 . (45 + 67);
b) (-45) . (567 – 489) + 36 . (69 + 58);
c) (-27) . 2022 – 27 . (-12) + 27 . (-1);
d) 2 . 1 + 2 . 2 + 2 . 3 + … + 2 . 98 + 2. 99;
Bài 2. Thay một thừa số bằng một tổng để tính:
a) (-56) . 86 .78;
b) 234 . 45 . 57;
c) 45 . 68;
d) 346 . 45 . 56 . 45;
Bài 3. Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để điền số thích hợp vào dấu ?:
a) (-25) . (46 – 76) = ? . 46 – (-25) . ? = ?;
b) (-12) . 22 + 9 . 22 = [(-12) + ?] . 22;
Bài 4 . Tìm x biết:
a) x (-12 + 3) – 6 = -51;
b) 2x + 3 = -19;
c) 2x – 5x + 11 = -7;
d) x . (x – 3) = 0;
e) (x – 4). (x + 5) = 0.
Bài 5. Trong trò chơi bắn bi vào các vòng tròn vẽ trên mặt đất, bạn Bình đã bắn được: 2 viên bi 5 điểm; 3 viên bi 0 điểm và 3 viên bi -5 điểm. Bạn An đã bắn được: 1 viên 10 điểm; 3 viên 5 điểm; 2 viên -10 điểm và 2 viên -1 điểm. Hỏi bạn nào được điểm cao hơn?
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)