Tổng hợp Công thức Toán 9 (đầy đủ cả năm)



Việc nhớ chính xác một công thức Toán 9 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức Toán lớp 9 đầy đủ, chi tiết Đại số và Hình học được biên soạn theo từng chương. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán lớp 9 hơn.

Tổng hợp Công thức Toán 9 (đầy đủ cả năm)

Tài liệu tóm tắt công thức Toán 9 Đại số và Hình học liệt kê các công thức quan trọng nhất:

Chủ đề: Phương trình và bất phương trình bậc nhất

Chủ đề: Căn bậc hai - Căn bậc ba

Chủ đề: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Chủ đề: Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Chủ đề: Hàm số bậc nhất

Chủ đề: Đường tròn

Chủ đề: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp. Đa giác đều

Chủ đề: Hình học trực quan

Chủ đề: Một số yếu tố thống kê và xác xuất

Công thức Toán 9 Học kì 1

Công thức Toán 9 Học kì 2

Công thức Đại số 9

Công thức Hình học 9




Lưu trữ: Công thức Toán 9 (sách cũ)

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số

I. Căn bậc hai

1. Một số công thức cần nhớ

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

2. Điều kiện để căn thức có nghĩa

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

3. Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

4. Tính chất của căn bậc hai

Với hai số a và b không âm, ta có:

  Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

5. Các công thức biến đổi căn thức

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất với Ai ≥ 0 (1 ≤ i ≤ n)

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

+) Đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai ta được |A|.

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

+) Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai:

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất 

+) Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:

Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp để mẫu số là một bình phương

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất (với B ≠ 0, A.B ≥ 0)

+) Trục căn thức ở mẫu số:

Dạng 1:  Mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số, ta nhân tử và mẫu với căn thức.

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

Dạng 2: Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

6. Phương trình chứa căn thức bậc hai

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

II. Căn bậc ba

Công thức Toán 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

Công thức Toán 9 Chương 2 Đại số

1. Hàm số bậc nhất

a. Khái niệm hàm số bậc nhất

- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b. Trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0

b. Tính chất: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:

- Đồng biến trên R khi a > 0

- Nghịch biến trên R khi a < 0

c. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng

- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b

- Song song với đường thẳng y = ax, nếu b ≠ 0, trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0

* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Bước 1.  Cho x = 0 thì y = b ta được điểm P(0; b) thuộc trục tung Oy.

              Cho y = 0 thì x = Công thức Toán 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất  ta được điểm Q(Công thức Toán 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất ; 0) thuộc trục hoành Ox.

Bước 2. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b

d. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a ≠ 0) và (d’): y = a’x + b’ (a’ ≠ 0). Khi đó:

Công thức Toán 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất

e. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)

* Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox.

- Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tạo bởi tia Ax và tia AT, trong đó A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b với trục Ox, T là điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương 

* Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b

- Hệ số a trong phương trình y = ax + b được gọi là hệ số góc của đường thẳng: y = ax + b

f. Một số phương trình đường thẳng

- Đường thẳng đi qua điểm M0(x0; y0) có hệ số góc k: y = k(x – x0) + y0

- Đường thẳng đi qua điểm A(x0, 0) và B(0; y0) với x0.y0 ≠ 0 là Công thức Toán 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất

2. Công thức tính toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng

Cho hai điểm phân biệt A với B với A(xA, yB) và B(xA, yB). Khi đó

- Độ dài đoạn thẳng AB được tính bởi công thức

Công thức Toán 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất

- Tọa độ trung điểm M của AB được tính bởi công thức

Công thức Toán 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất

Công thức Toán 9 Chương 1 Hình học

1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Cho tam giác ABC có đường cao AH

Đặt BC = a; AC = b; AB = c; AH = h; CH = b'; BH = c'

BH, CH lần lượt là hình chiếu của AB và AC lên BC.

Công thức Toán 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

Ta có các hệ thức sau:

+) b2 = ab'   ;  c2 = ac'

+) h2 = b'c'

+) ah = bc

+) a2 = b2 + c2 (Định lý Py-ta-go)

+) Công thức Toán 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

a) Định nghĩa

Công thức Toán 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

Công thức Toán 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

b) Tính chất

+) Cho hai góc α và β phụ nhau. Khi đó

  ● sin = cos;    ● tan = cot;

  ● cos = sin ;    ● cot = tan.

+) Cho góc nhọn α. Ta có

Công thức Toán 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

d) Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt

Công thức Toán 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

Công thức Toán 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

 ● b = asinB = acosC

 ● b = ctanB = ccotC

 ● c = asinC = acosB

 ● c = btanC = bcot B

....................................

....................................

....................................

Tải tài liệu để xem công thức Toán lớp 9 cả năm đầy đủ:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên