Công thức về tính chất phép cộng số nguyên lớp 6 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức về tính chất phép cộng số nguyên trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh lớp 6 nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức về tính chất phép cộng số nguyên từ đó học tốt môn Toán lớp 6.
Công thức về tính chất phép cộng số nguyên lớp 6 (hay, chi tiết)
1. Công thức
Phép cộng hai số nguyên a và b cho ta kết quả là một số nguyên. Ta kí hiệu là a + b.
Phép cộng số nguyên có các tính chất như sau:
Với a, b, c là các số nguyên:
- Tính giao hoán: a + b = b + a;
- Tính kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c);
- Tính cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a;
- Cộng với số đối: a + (-a) = (-a) + a = 0.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính tổng sau:
435 + (-43) + (-483) + (-57) + 383 + (-415)
Hướng dẫn giải:
435 + (-43) + (-483) + (-57) + 383 + (-415)
= [435 + (-415)] + [(-483) + 383] + [(-43) + (-57)]
= (435 – 415) – (483 – 383) – (43 + 57)
= 20 – 100 – 100
= 20 + (-100) + (-100)
= - (100 – 20) + (-100)
= -80 + (-100) = -(80 + 100) = -180.
Ví dụ 2. Tính nhanh: (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 ;
Hướng dẫn giải:
(-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 1 + 2 + 3 + 4 + 5
= [(-5) + 5] + [(-4) + 4] + [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] (Cộng hai số đối nhau)
= 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0.
Ví dụ 3. Tính một cách hợp lí:
a) 137 + (-40) + 2020 + (-157);
b) 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15);
Hướng dẫn giải:
a) 137 + (-40) + 2020 + (-157) = 137 + (-157) + (-40) + 2020
= [137 + (-157)] + [(-40) + 2020]
= -(157 – 137) + (2020 – 40)
= (-20) + 1980 = 1980 – 20 = 1960
b) 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15) = [5 + (-7)] + [9 + (-11)] + [13 + (-15)]
= (-2) + (-2) + (-2) = -(2 + 2 + 2) = -6
3. Bài tập vận dụng
Bài 1. Tính hợp lí:
a) 56 + (-29) + (-7) + 28 + 13 + (-35);
b) (-213) + 186 + (-14) + 217 + 54 + (-49);
c) 1216 + 317 + (-1216) + (-315) + (-85).
Bài 2. Tính tổng các biểu thức sau theo cách nhanh nhất:
a) (-1) + (-3) + (-5) + (-7) + … + (-99);
b) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + … + 99;
c) 1 + (-4) + 7 + (-10) + … + 319 + (-322) + 325.
Bài 3. Tính tổng tất cả các số nguyên y biết:
a) -9 < y < 15;
b) -30 < y < 30;
c) -11 y < 19 .
Bài 4. Tìm x biết:
a) 1 + (-3) + 5 + (-7) +…+ 21 + (-23) + x = 123;
b) (x + 1) + (x + 4) + (x + 7) +…+ (x + 43) + (x + 46) = 424.
Bài 5. Chiếc diều của bạn Vinh bay cao 20m (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng 3m, rồi sau đó lại giảm 7m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất.
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)