Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Ngô Thì Nhậm (Hà Nội)

Với đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Ngô Thì Nhậm (Hà Nội) có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 10.

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Ngô Thì Nhậm (Hà Nội)

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 trường THPT Ngô Thì Nhậm (Hà Nội)

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề 001)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm)

Câu 1. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đi lao động. Tính xác suất để 3 học sinh được có ít nhất một học sinh nữ?

A. 23

B. 49

C. 1748

D. 1724

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(4; 1) N(x; y), M'(2; 3) là điểm đối xứng với M qua N. Khi đó x + y có giá trị là :

Quảng cáo

A. 3.                               

B. −3.                             

C. −9.                             

D. 5.

Câu 3. Hệ số của số hạng  chứa x3 trong khai triển biểu thức 5x+24

A. 100.                           

B. 1000.                         

C. 1000x3.                    

D. 16.

Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho M(-1; 5) và N(2; 4). Độ dài của vectơ MN là:

 A. 10

B. 2                

C. 10.  

D. (3; - 1)

Câu 5. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 6x15?

A. 7.                               

B. 4.                               

Quảng cáo

C. 6.                               

D. 5.

Câu 6. Điểm thi Văn của 9 học sinh như sau: 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Trung vị điểm của 9 học sinh là:

A. 7.                                    

B. 8.                               

C. 6.                               

D. 5.

Câu 7. Xếp 3 bạn học sinh lớp A, 2 bạn học sinh lớp B, 1 bạn học sinh lớp C thành một hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp sao cho hai bạn học sinh cùng lớp không đứng cạnh nhau?

A. 48.                             

B. 120.                           

C. 160.                           

D. 84.

Quảng cáo

Câu 8. Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu là:

A. 1522

B. 4591

C. 4691

D. 1445

Câu 9. Phương sai của mẫu số liệu: 2; 3 ; 4; 5 ; 6 ;7 là:

A. sx2=3512

B. sx2=2

C. sx2=4

D. sx2=512

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:3x+y=0. và d2:3xy=0. Gọi (C) là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình của (C), biết tam giác ABC có diện tích bằng 32 và điểm A có hoành độ dương.

A. x+362+y322=1

B. x362+y+322=1

C. x362+y322=1

D. x+362+y+322=1

Câu 11. Cho elip E:x225+y29=1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. (E) có độ dài trục lớn là 10                                  

B. (E) đi qua điểm A15;0.

C. (E) có độ dài trục bé là 6                                      

D. (E) có tiêu cự bằng 4.

Câu 12. Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ?

A. C201C181

B. A382

C. A201A181

D. C382

Câu 13. Elip đi qua  A(5; 0) và có một tiêu điểm F13;0. Phương trình chính tắc của elip là:

A. x225+y29=1.

B. x225+y216=1.

C. x25+y24=1.

D. x216+y29=1.

Câu 14. Cho hai đường thẳng song song d1 và d2 Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Số tam giác có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này là:

A. 5950.                         

B. 2720.                         

C. 7770.                         

D. 3230.

Câu 15. Đường thẳng đi qua A(2; 1) và song song với đường thẳng d:2x+3y2=0 có phương trình là:

A. xy+3=0

B. 3x2y4=0

C. 4x+6y11=0

D. 2x+3y7=0

Câu 16. Cho các mẫu số liệu sau: 5; 13; 5; 7; 10; 2 ;3. Tứ phân vị Q1;Q2;Q3 của các mẫu số trên lần lượt là

A. 5; 10; 3

B. 10; 5 ; 3

C. 3 ; 5 ; 10

D. 5; 3 ; 10

Câu 17. Cho điểm M(3; 2) và đường tròn C:(x+2)2+(y2)2=25. Phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A; B sao cho AB = 8 có phương trình là:

A. 3x4y1=0;3x7y+5=0

B. x+2y7=0;3x7y+5=0

C. 3x+4y17=0;3x4y1=0

D. 3x+4y17=0;3x+7y23=0

Câu 18. Cho số gần đúng a=326819 với độ chính xác d = 200. Số quy tròn của a là:

A. 326000.                     

B. 32620.                       

C. 32600.                       

D. 327000.

Câu 19. Gieo một đồng tiền xu cân đối đồng chất 3 lần. Biến cố A: “ Ít nhất 2 lần suất hiện mặt sấp’’:

A. A={SSN;NSS,SNS,SSS}

B. A={SSN,SNS,SSS}

C. A={SSN;NSS,SNS}

D. A={SSN;NNS,SNS,SSS}

Câu 20. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (c):(x1)2+(y+3)2=16 là:

A. I(1; - 3), R = 16

B. I(-1; -3), R = 4

C. I(-1;  3), R = 16

D. I(1; - 3), R = 4

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 21. Từ các chữ số thuộc tập A=1,2,3,4,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên

a) Có 5 chữ số phân biệt

b) Có 3 chữ số phân biệt và chia hết cho 3.

Câu 22. Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:

a) A: “Lần thứ hai xuất hiện mặt 5 chấm”

b) B: “Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo bằng 7”

Câu 23. Một hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tính xác suất của các biến cố sau:

a) A: “Ba viên bi lấy ra đều màu đỏ”.

b) B: “Ba viên bi lấy ra đủ ba màu”.

c) C: “Ba viên bi lấy ra có không quá 2 màu”.

Câu 24. Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm A(3; - 2), B(4; 1)

a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B

b) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với Δ:3x+4y+10=0

Câu 25. Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm M4;3,N4;1 và đường thẳng d:x+6y=0. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua MN  biết rằng các tiếp tuyến của (C) tại M và N cắt nhau tại điểm Q thuộc d.

Đáp án Đề thi Học kì 2 trường THPT Ngô Thì Nhậm (Hà Nội)

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Ngô Thì Nhậm (Hà Nội)

Xem thêm đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 Hà Nội hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học
Tài liệu giáo viên