Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Lâm nghiệp Thủy sản (có đáp án)

Với bộ Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Lâm nghiệp Thủy sản năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 12 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 1 Công nghệ 12.

Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Lâm nghiệp Thủy sản (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Lâm nghiệp có vai trò đối với

A. đời sống

B. môi trường

C. đời sống và môi trường

D. đáp án khác

Câu 2. Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống là

A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp

B. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ

C. Đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học

D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp, cung cấp sản phẩm ngoài gỗ, đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học

Quảng cáo

Câu 3. Cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lí nhà nước về rừng là

A. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn

B. Bộ tài chính

C. Bộ tài nguyên và môi trường

D. Bộ giáo dục

Câu 4. Nội dung chính trong hoạt động bảo vệ rừng là:

A. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng.

B. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng, chống sâu hại rừng.

C. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng, chống sâu hại rừng, chống bệnh hại rừng.

D. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng, chống sâu hại rừng, chống bệnh hại rừng, phòng cháy chữa cháy rừng.

Câu 5. Khu vực nào ở nước ta có nhiều diện tích rừng bị chặt phá để trồng cây lương thực, thực phẩm?

A. Miền núi phía Bắc

B. Tây Nguyên

C. Khu vực miền núi phía Bắc và Tây Nguyên

D. Khu vực Tây Nam Bộ

Quảng cáo

Câu 6. Khu vực nào ở nước ta chặt phá rừng nhiều để trồng cây công nghiệp và cây đặc sản?

A. Vùng núi phía Bắc

B. Tây Nguyên

C. Đông Nam Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 7. Giai đoạn thành thục

A. Trước khi cây ra hoa, kết quả

B. Bắt đầu cây ra hoa, kết quả

C. Khi cây rừng ra hoa, kết quả nhiều

D. Khi khả năng ra hoa, kết quả giảm nhiều

Câu 8. Giai đoạn gần thành thục

A. Bộ rễ chưa có

B. Cây sinh trưởng mạnh về chiều cao

C. Chiều cao tăng dần và đạt kích cỡ cực đại

D. Cây già cỗi

Quảng cáo

Câu 9. Có mấy phương thức gieo hạt thẳng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Trong năm đầu trồng rừng, tỉ lệ cây sống bao nhiêu phần trăm thì tiến hành trồng dặm?

A. 70%

B. 80%

C. 85%

D. 90%

Câu 11. Bảo vệ rừng là nhiệm vụ của ai?

A. Chủ rừng

B. Toàn dân

C. Các cấp quản lí

D. Chủ rừng, toàn dân, các cấp quản lí

Câu 12. Đâu không phải là ý nghĩa của bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng?

A. Duy trì và nâng cao chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường nước, đất và điều hoà khí hậu,...

B. Bảo tồn đa dạng sinh học.

C. Góp phần tạo việc làm và cải thiện sinh kế vùng nông thôn.

D. Cung cấp gỗ, động vật quý hiếm phục vụ nhu cầu của người dân.

Câu 13. Khai thác gỗ từ rừng phục vụ

A. xây dựng

B. giao thông

C. nội thất

D. xây dựng, giao thông, nội thất

Câu 14. Trung bình hàng năm, gỗ tròn khai thác để nấu ăn, sưởi ấm chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?

A. 20%

B. 40%

C. 50%

D. 80%

Câu 15. Sự biến đổi về chất của cây rừng

A. Khả năng ra hoa

B. Khả năng kết quả

C. Khả năng ra hoa, kết quả

D. Sự tăng lên về đường kính

Câu 16. Giai đoạn từ khi nảy mầm đến trước khi ra hoa, kết quả là

A. Giai đoạn non

B. Giai đoạn gần thành thục

C. Giai đoạn thành thục

D. Giai đoạn già cỗi

Câu 17. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là

A. Tạo hố trồng cây

B. Rạch và xé bỏ vỏ bầu

C. Đặt cây vào hố

D. Lấp đất lần 1

Câu 18. Trồng cây con rễ trần cần đào lỗ trồng có độ rộng là bao nhiêu?

A. 30 cm

B. 40 cm

C. 30 cm hoặc 40 cm

D. 50 cm

Câu 19. Nhiệm vụ của toàn dân

A. Phòng cháy, chữa cháy rừng.

B. Bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

C. Bảo vệ thực vật, động vật rừng, bảo vệ hệ sinh thái rừng.

D. Bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; bảo vệ thực vật, động vật rừng, bảo vệ hệ sinh thái rừng; phòng cháy, chữa cháy rừng.

Câu 20. Nhiệm vụ của các cấp quản lí

A. Bảo tồn đa dạng sinh học rừng.

B. Phòng cháy và chữa cháy rừng.

C. Phòng, trừ sinh vật gây hại rừng.

D. Bảo tồn đa dạng sinh học rừng, phòng cháy và chữa cháy rừng, phòng trừ sinh vật gây hại rừng.

Câu 21. Có mấy yêu cầu đối với người lao động của ngành nghề phổ biến tỏng lâm nghiệp?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 22. Người làm việc trong ngành nghề thuộc lĩnh vực lâm nghiệp cần

A. Có sức khỏe

B. Chăm chỉ

C. Trách nhiệm

D. Có sức khỏe, chăm chỉ, trách nhiệm.

Câu 23. Đặc điểm của diện tích đất lâm nghiệp

A. Độ dốc thấp

B. Đất giàu dinh dưỡng

C. Địa hình chia cắt phức tạp

D. Gần khu dân cư

Câu 24. Quá trình tái sản xuất tự nhiên

A. Có sự can thiệp của con người

B. Không có sự can thiệp của con người

C. Có sự can thiệp của con người nhưng không nhiều

D. Tùy từng trường hợp mà có thể có hoặc không có sự can thiệp của con người.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Triển vọng của lâm nghiệp về kinh tế, xã hội

a) Góp phần phát triển kinh tế bền vững.

b) Đóng góp hạn chế vào sự phát triển kinh tế

c) Năm 2030, ngành công nghiệp chế biến gỗ trở thành ngành kinh tế quan trọng.

d) Tạo việc làm

Câu 2. Đặc trưng của sản xuất lâm nghiệp

a) Chu kì sản xuất ngắn

b) Tốc độ quay vòng vốn nhanh

c) Có tính thời vụ

d) Địa bàn sản xuất có điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khó khăn

Câu 3. Hoạt động cơ bản của lâm nghiệp

a) Chủ rừng thực hiện quản lí rừng bền vững; có trách nhiệm quản lí, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng theo quy chế.

b) Hoạt động chế biến lâm sản là thế mạnh của chuỗi giá trị sản phẩm lâm nghiệp.

c) Không trồng lại rừng sau khai thác

d) Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài cũng là chủ thể quản lí rừng

Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu gây suy thoái tài nguyên rừng

a) Khai thác gỗ với cường độ cao.

b) Khai thác gỗ bất hợp pháp

c) Vùng nhiệt đới có tốc độ suy giảm diện tích rừng thấp.

d) Cháy rừng là nguyên nhân mất rừng phổ biến.

…………………HẾT…………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

D

A

D

C

B

B

B

B

C

D

D

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

D

C

C

A

A

C

D

D

C

D

C

B

II. Phần trắc nghiệm đúng sai

1

a

Đ

3

a

Đ

b

S

b

Đ

c

Đ

c

S

d

Đ

d

Đ

2

a

S

4

a

Đ

b

S

b

Đ

c

Đ

c

S

d

Đ

d

Đ

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 12 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Công nghệ 12 Cánh diều có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Đề thi, giáo án lớp 12 các môn học
Tài liệu giáo viên