Top 100 Đề thi Công nghệ 12 Cánh diều (có đáp án)

Tuyển chọn 100 Đề thi Công nghệ 12 Cánh diều Học kì 1, Học kì 2 năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 12 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 12.

Đề thi Công nghệ 12 Cánh diều (có đáp án)

Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 12 Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 12 Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 12

Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 12 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 1 Cánh diều

Đề thi Công nghệ 12 Học kì 1 Cánh diều

Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 2 Cánh diều

Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 Cánh diều

Xem thêm Đề thi Công nghệ 12 cả ba sách:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ điện – điện tử)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Kĩ thuật điện liên quan đến

A. nghiên cứu công nghệ điện

B. nghiên cứu điện tử

C. ứng dụng công nghệ điện

D. nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện, điện tử

Câu 2. Kĩ thuật điện ứng dụng công nghệ điện vào

A. sản xuất điện

B. truyền tải điện

C. phân phối điện

D. sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng

Câu 3. Thiết kế điện ứng dụng kiến thức về toán, vật lí, kĩ thuật cơ khí và kĩ thuật điện để

A. Lựa chọn vật liệu

B. Tính toán kích thước

C. Tính toán thông số của thiết bị

D. Lựa chọn vật liệu, tính toán kích thước, thông số của thiết bị điện.

Câu 4. Người thực hiện công việc thiết kế điện là:

A. Kĩ sư điện

B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện

C. Kĩ sư điện, kĩ thuật viên kĩ thuật điện

D. Thợ điện

Câu 5. Đặc điểm của các cuộn dây ở phần tĩnh máy phát điện là:

A. Cùng kích thước

B. Khác kích thước

C. Khác số vòng

D. Đặt lệch nhau 30 độ trong không gian

Câu 6. Mạch đối xứng khi

A. Nguồn đối xứng

B. Đường dây đối xứng

C. Tải đối xứng

D. Nguồn, đường dây và tải đều đối xứng

Câu 7. Vai trò của tải điện:

A. sản xuất ra điện năng từ các dạng năng lượng khác nhau.

B. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện đến các tải điện trong hệ thống điện quốc gia.

C. biến điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau để phục vụ cho sản xuất và đời sống.

D. biến các dạng năng lượng khác nhau thành điện năng để phục vụ cho sản xuất và đời sống.

Câu 8. Đây là nhà máy điện gì?

Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Điện Điện tử (có đáp án)

A. Nhà máy thủy điện

B. Nhà máy nhiệt điện

C. Nhà máy điện gió

D. Nhà máy điện mặt trời

Câu 9. Hạn chế của phương pháp sản xuất điện năng từ năng lượng hạt nhân là:

A. Chi phí đầu tư lớn

B. Chi phí xây dựng lớn

C. Chất thải hạt nhân ảnh hưởng tới con người

D. Chi phí đầu tư, xây dựng lớn; chất thải hạt nhân ảnh hưởng tới con người.

Câu 10. Ưu điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ năng lượng gió

A. Năng lượng sạch

B. Năng lượng tái tạo

C. Nguồn năng lượng vô tận

D. Năng lượng sạch, tái tạo, vô tận

Câu 11. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ có công suất tiêu thụ

A. vài chục kW

B. vài kW

C. vài trăm kW

D. vài chục đến vài trăm kW

Câu 12. Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là điện áp nào?

A. Điện hạ áp ba pha

B. Điện hạ áp một pha

C. Điện tăng áp ba pha

D. Điện tăng áp một pha

Câu 13. Kĩ thuật điện có vai trò trong

A. Đời sống

B. Sản xuất

C. Đời sống và sản xuất

D. Các lĩnh vực, trừ sản xuất

Câu 14. Vai trò của kĩ thuật điện trong sản xuất là

A. Cung cấp điện năng cho sản xuất

B. Cung cấp năng lượng điện cho các thiết bị điện trong gia đình.

C. Nâng cao chất lượng cuộc sống sinh hoạt trong gia đình.

D. Cung cấp điện năng cho sản xuất, năng lượng điện cho các thiết bị điện trong gia đình, nâng cao chất lượng cuộc sống sinh hoạt trong gia đình.

Câu 15. Sản xuất, chế tạo thiết bị điện

A. Là quá trình tạo ra sản phẩm từ hồ sơ thiết kế điện.

B. Là kết nối các thiết bị rời rạc thành một sản phẩm điện hoàn chỉnh.

C. Là những thao tác đóng cắt, điều chỉnh đúng quy trình các thiết bị điện và hệ thống điện.

D. Là thực hiện định kì hoặc khi có sự cố trong hệ thống điện.

Câu 16. Lắp đặt điện:

A. Là quá trình tạo ra sản phẩm từ hồ sơ thiết kế điện.

B. Là kết nối các thiết bị rời rạc thành một sản phẩm điện hoàn chỉnh.

C. Là những thao tác đóng cắt, điều chỉnh đúng quy trình các thiết bị điện và hệ thống điện.

D. Là thực hiện định kì hoặc khi có sự cố trong hệ thống điện.

Câu 17. Dòng điện dây

A. là dòng điện hiệu dụng trên các dây pha.

B. là điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha.

C. là điện áp hiệu dụng trên các tải điện mỗi pha.

D. là dòng điện hiệu dụng chạy qua các tải điện mỗi pha.

Câu 18. Dòng điện pha

A. là dòng điện hiệu dụng trên các dây pha.

B. là điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha.

C. là điện áp hiệu dụng trên các tải điện mỗi pha.

D. là dòng điện hiệu dụng chạy qua các tải điện mỗi pha.

Câu 19. Lưới điện phân phối chuyển đổi điện áp

A. Từ 110 V xuống 0,4 V

B. Từ 110 kV xuống 0,4 kV

C. Từ 0,4 kV xuống 110 V

D. Từ 0,4 kV lên 110 kV

Câu 20. Tải điện trong sản xuất?

A. Tải điện một pha

B. Tải điện ba pha

C. Công suất biến động theo giờ

D. Công suất biến động theo mùa

Câu 21. Có mấy phương pháp sản xuất điện năng được giới thiệu trong bài?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 22. Ưu điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ thủy năng

A. Công suất phát điện lớn

B. Chi phí đầu tư thấp

C. Chi phí truyền tải thấp

D. Thời gian xây dựng dài

Câu 23. Tải điện của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ phân bố

A. phân tán

B. tập trung

C. rời rạc

D. phân tán hoặc tập trung

Câu 24. Tải điện của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất

a) Phát triển lưới điện thông minh

b) Thiết bị điện mới được điều khiển thông minh gây lãng phí năng lượng.

c) Phát triển nguồn điện tái tạo

d) Vật liệu mới trong kĩ thuật điện giúp tăng hiệu quả và giảm tổn thất trong sản xuất điện năng.

Câu 2. Nghề lắp đặt điện

a) Thực hiện theo kế hoạch cụ thể

b) Chỉ thực hiện trong xưởng

c) Có khi thực hiện ở môi trường khắc nghiệt

d) Thực hiện theo đúng quy trình

Câu 3. Khái niệm mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt

a) Tải của mạng điện sinh hoạt phân bố tập trung.

b) Ở khu vực miền núi, hải đảo, tải ở xa máy biến áp.

c) Tải điện sinh hoạt công đồng thường là tải ba pha.

d) Tải điện sinh hoạt gia đình có công suất nhỏ.

Câu 4. Triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong đời sống

a) Tiết kiện điện năng

b) Tính an toàn thấp

c) Ứng dụng các thiết bị điện mới trong các phương tiện giao thông sử dụng năng lượng điện.

d) Động cơ điện có cải thiện về kích thước.

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Lâm nghiệp có vai trò đối với

A. đời sống

B. môi trường

C. đời sống và môi trường

D. đáp án khác

Câu 2. Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống là

A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp

B. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ

C. Đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học

D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp, cung cấp sản phẩm ngoài gỗ, đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học

Câu 3. Cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lí nhà nước về rừng là

A. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn

B. Bộ tài chính

C. Bộ tài nguyên và môi trường

D. Bộ giáo dục

Câu 4. Nội dung chính trong hoạt động bảo vệ rừng là:

A. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng.

B. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng, chống sâu hại rừng.

C. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng, chống sâu hại rừng, chống bệnh hại rừng.

D. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng, chống sâu hại rừng, chống bệnh hại rừng, phòng cháy chữa cháy rừng.

Câu 5. Khu vực nào ở nước ta có nhiều diện tích rừng bị chặt phá để trồng cây lương thực, thực phẩm?

A. Miền núi phía Bắc

B. Tây Nguyên

C. Khu vực miền núi phía Bắc và Tây Nguyên

D. Khu vực Tây Nam Bộ

Câu 6. Khu vực nào ở nước ta chặt phá rừng nhiều để trồng cây công nghiệp và cây đặc sản?

A. Vùng núi phía Bắc

B. Tây Nguyên

C. Đông Nam Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 7. Giai đoạn thành thục

A. Trước khi cây ra hoa, kết quả

B. Bắt đầu cây ra hoa, kết quả

C. Khi cây rừng ra hoa, kết quả nhiều

D. Khi khả năng ra hoa, kết quả giảm nhiều

Câu 8. Giai đoạn gần thành thục

A. Bộ rễ chưa có

B. Cây sinh trưởng mạnh về chiều cao

C. Chiều cao tăng dần và đạt kích cỡ cực đại

D. Cây già cỗi

Câu 9. Có mấy phương thức gieo hạt thẳng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Trong năm đầu trồng rừng, tỉ lệ cây sống bao nhiêu phần trăm thì tiến hành trồng dặm?

A. 70%

B. 80%

C. 85%

D. 90%

Câu 11. Bảo vệ rừng là nhiệm vụ của ai?

A. Chủ rừng

B. Toàn dân

C. Các cấp quản lí

D. Chủ rừng, toàn dân, các cấp quản lí

Câu 12. Đâu không phải là ý nghĩa của bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng?

A. Duy trì và nâng cao chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường nước, đất và điều hoà khí hậu,...

B. Bảo tồn đa dạng sinh học.

C. Góp phần tạo việc làm và cải thiện sinh kế vùng nông thôn.

D. Cung cấp gỗ, động vật quý hiếm phục vụ nhu cầu của người dân.

Câu 13. Khai thác gỗ từ rừng phục vụ

A. xây dựng

B. giao thông

C. nội thất

D. xây dựng, giao thông, nội thất

Câu 14. Trung bình hàng năm, gỗ tròn khai thác để nấu ăn, sưởi ấm chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?

A. 20%

B. 40%

C. 50%

D. 80%

Câu 15. Sự biến đổi về chất của cây rừng

A. Khả năng ra hoa

B. Khả năng kết quả

C. Khả năng ra hoa, kết quả

D. Sự tăng lên về đường kính

Câu 16. Giai đoạn từ khi nảy mầm đến trước khi ra hoa, kết quả là

A. Giai đoạn non

B. Giai đoạn gần thành thục

C. Giai đoạn thành thục

D. Giai đoạn già cỗi

Câu 17. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là

A. Tạo hố trồng cây

B. Rạch và xé bỏ vỏ bầu

C. Đặt cây vào hố

D. Lấp đất lần 1

Câu 18. Trồng cây con rễ trần cần đào lỗ trồng có độ rộng là bao nhiêu?

A. 30 cm

B. 40 cm

C. 30 cm hoặc 40 cm

D. 50 cm

Câu 19. Nhiệm vụ của toàn dân

A. Phòng cháy, chữa cháy rừng.

B. Bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

C. Bảo vệ thực vật, động vật rừng, bảo vệ hệ sinh thái rừng.

D. Bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; bảo vệ thực vật, động vật rừng, bảo vệ hệ sinh thái rừng; phòng cháy, chữa cháy rừng.

Câu 20. Nhiệm vụ của các cấp quản lí

A. Bảo tồn đa dạng sinh học rừng.

B. Phòng cháy và chữa cháy rừng.

C. Phòng, trừ sinh vật gây hại rừng.

D. Bảo tồn đa dạng sinh học rừng, phòng cháy và chữa cháy rừng, phòng trừ sinh vật gây hại rừng.

Câu 21. Có mấy yêu cầu đối với người lao động của ngành nghề phổ biến tỏng lâm nghiệp?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 22. Người làm việc trong ngành nghề thuộc lĩnh vực lâm nghiệp cần

A. Có sức khỏe

B. Chăm chỉ

C. Trách nhiệm

D. Có sức khỏe, chăm chỉ, trách nhiệm.

Câu 23. Đặc điểm của diện tích đất lâm nghiệp

A. Độ dốc thấp

B. Đất giàu dinh dưỡng

C. Địa hình chia cắt phức tạp

D. Gần khu dân cư

Câu 24. Quá trình tái sản xuất tự nhiên

A. Có sự can thiệp của con người

B. Không có sự can thiệp của con người

C. Có sự can thiệp của con người nhưng không nhiều

D. Tùy từng trường hợp mà có thể có hoặc không có sự can thiệp của con người.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Triển vọng của lâm nghiệp về kinh tế, xã hội

a) Góp phần phát triển kinh tế bền vững.

b) Đóng góp hạn chế vào sự phát triển kinh tế

c) Năm 2030, ngành công nghiệp chế biến gỗ trở thành ngành kinh tế quan trọng.

d) Tạo việc làm

Câu 2. Đặc trưng của sản xuất lâm nghiệp

a) Chu kì sản xuất ngắn

b) Tốc độ quay vòng vốn nhanh

c) Có tính thời vụ

d) Địa bàn sản xuất có điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khó khăn

Câu 3. Hoạt động cơ bản của lâm nghiệp

a) Chủ rừng thực hiện quản lí rừng bền vững; có trách nhiệm quản lí, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng theo quy chế.

b) Hoạt động chế biến lâm sản là thế mạnh của chuỗi giá trị sản phẩm lâm nghiệp.

c) Không trồng lại rừng sau khai thác

d) Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài cũng là chủ thể quản lí rừng

Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu gây suy thoái tài nguyên rừng

a) Khai thác gỗ với cường độ cao.

b) Khai thác gỗ bất hợp pháp

c) Vùng nhiệt đới có tốc độ suy giảm diện tích rừng thấp.

d) Cháy rừng là nguyên nhân mất rừng phổ biến.

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ điện – điện tử)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Kĩ thuật điện liên quan đến

A. nghiên cứu công nghệ điện.

B. nghiên cứu điện tử.

C. ứng dụng công nghệ điện.

D. nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện, điện tử.

Câu 2. Có mấy ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện được giới thiệu trong bài học?

A. 1.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 3. Thành phần của mạch điện ba có:

A. nguồn điện ba pha.

B. đường dây truyền tải ba pha.

C. tải điện ba pha.

D. nguồn điện ba pha, đường dây truyền tải ba pha và tải điện ba pha.

Câu 4. Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện năng

A. an toàn.

B. kinh tế.

C. chất lượng tốt.

D. an toàn, kinh tế, chất lượng tốt.

Câu 5. Ưu điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ thủy năng là

A. công suất phát điện lớn.

B. chi phí đầu tư thấp.

C. chi phí truyền tải thấp.

D. thời gian xây dựng dài.

Câu 6. Nhược điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ nhiệt năng là

A. công suất phát điện nhỏ.

B. chi phí đầu tư ban đầu cao.

C. giá thành sản xuất phụ thuộc vào giá nhiên liệu.

D. không thể vận hành liên tục.

Câu 7. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ có công suất tiêu thụ

A. vài chục kW.

B. vài kW.

C. vài trăm kW.

D. vài chục đến vài trăm kW.

Câu 8. Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là điện áp nào?

A. Điện hạ áp ba pha.

B. Điện hạ áp một pha.

C. Điện tăng áp ba pha.

D. Điện tăng áp một pha.

Câu 9. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là mạng điện

A. một pha.

B. ba pha.

C. ba pha ba dây.

D. ba pha bốn dây.

Câu 10. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt được cấp từ đâu?

A. Từ lưới điện phân phối.

B. Lưới điện truyền tải.

C. Lưới điện phân phối hoặc lưới điện truyền tải.

D. Lưới điện phân phối và lưới điện truyền tải.

Câu 11. Công suất tiêu thụ của tải điện trong mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt của cụm dân cư

A. 50 kW.

B. 2 500 kW.

C. từ 50 kW đến 2 500 kW.

D. dưới 50 kW.

Câu 12. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt có đặc điểm?

A. Điện áp dây định mức 380 V.

B. Điện áp dây định mức 220 V.

C. Điện áp pha định mức 380 V.

D. Điện áp dây định mức 220 V, điện áp pha định mức 380 V.

Câu 13. Chức năng của công tơ điện là gì?

A. Dùng để do điện năng tiêu thụ của các thiết bị và đồ dùng điện trong gia đình.

B. Đóng, cắt mạch điện.

C. Tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải, ngắn mạch.

D. Đóng, cắt mạch điện cho một số tải điện công suất vừa và nhỏ trong gia đình.

Câu 14. Aptomat ở hệ thống điện trong gia đình có loại nào?

A. 1 cực.

B. 2 cực.

C. 1 cực và 2 cực.

D. 3 cực.

Câu 15. Đâu là kí hiệu của bóng đèn?

A. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Điện Điện tử (có đáp án)

B. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Điện Điện tử (có đáp án)

C. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Điện Điện tử (có đáp án)

D. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Điện Điện tử (có đáp án)

Câu 16. Sơ đồ nguyên lí thể hiện điều gì?

A. Mối liên hệ của các phần tử trong hệ thống điện.

B. Vị trí của các phần tử trong hệ thống điện.

C. Cách lắp đặt của các phần tử trong hệ thống điện.

D. Vị trí và cách lắp đặt của các phần tử trong hệ thống điện.

Câu 17. An toàn điện giúp đảm bảo an toàn cho

A. con người.

B. thiết bị điện.

C. hệ thống lưới điện.

D. con người, thiết bị và hệ thống lưới điện.

Câu 18. Nguyên nhân gây mất an toàn điện?

A. Chạm trực tiếp vào phần có điện của thiết bị.

B. Sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện.

C. Đến gần đường dây điện bị đứt rơi xuống đất.

D. Chạm trực tiếp vào phần có điện của thiết bị, sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện, đến gần đường dây điện bị đứt rơi xuống đất.

Câu 19. Tiết kiệm điện năng đảm bảo đáp ứng yêu cầu trong

A. sản xuất.

B. đời sống.

C. sản xuất và đời sống.

D. an ninh quốc phòng.

Câu 20. Tiết kiệm điện năng trong

A. thiết kế.

B. lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.

C. sử dụng điện.

D. thiết kế; lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện; sử dụng điện.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Khái niệm dòng điện xoay chiều một pha hình sin

a) Dòng điện biến đổi theo hàm cos

b) Tốc độ góc có đơn vị rad/s

c) ωt+ψ là góc pha

d) ω tốc độ góc

Câu 2. Thiết bị sử dụng trong hệ thống điện gia đình

a) Đơn vị tính điện năng tiêu thụ là kWh.

b) Để bảo vệ mạch điện, cầu dao thường lắp cùng cầu chì.

c) Công tắc cơ, công tắc cảm ứng là loại công tắc không thông dụng.

d) Thông số kĩ thuật của ổ cắm điện là điện áp định mức và dòng điện định mức.

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Sơ đồ nguyên lí dùng để làm gì?

Câu 2 (2 điểm). Lắp đặt thiết bị điện như thế nào giúp tiết kiệm điện năng?

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Lâm nghiệp có vai trò đối với

A. đời sống.

B. môi trường.

C. đời sống và môi trường.

D. đáp án khác.

Câu 2. Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống là gì?

A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp.

B. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ.

C. Đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học.

D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp, cung cấp sản phẩm ngoài gỗ, đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học.

Câu 3. Chủ thể quản lí rừng ở nước ta là gì?

A. Ban quản lí rừng phòng hộ.

B. Tổ chức kinh tế.

C. Lực lượng vũ trang.

D. Ban quản lí rừng phòng hộ, tổ chức kinh tế, lực lượng vũ trang.

Câu 4. Cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lí nhà nước về rừng là gì?

A. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.

B. Bộ tài chính.

C. Bộ tài nguyên và môi trường.

D. Bộ giáo dục.

Câu 5. Suy thoái rừng là gì?

A. Suy giảm về hệ sinh thái rừng.

B. Làm giảm chức năng của rừng.

C. Suy giảm về hệ sinh thái rừng, làm giảm chức năng của rừng.

D. Đáp án khác.

Câu 6. Khai thác gỗ từ rừng phục vụ

A. xây dựng.

B. giao thông.

C. nội thất.

D. xây dựng, giao thông, nội thất.

Câu 7. Sinh trưởng của cây rừng là

A. sự tăng lên về kích thước cây.

B. sự tăng lên về khối lượng cây.

C. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cây rừng hoặc từng bộ phận.

D. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cây rừng.

Câu 8. Có mấy chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh trưởng của cây rừng?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 9. Vai trò của trồng rừng là gì?

A. Phủ xanh đất trống.

B. Cung cấp lâm sản.

C. Cải thiện đời sống.

D. Phủ xanh đất trống, cung cấp lâm sản, cải thiện đời sống.

Câu 10. Nhiệm vụ của rừng sản xuất là gì?

A. Cung cấp lâm sản.

B. Bảo vệ đất.

C. Phủ xanh diện tích rừng đặc dụng.

D. Cung cấp lâm sản, bảo vệ đất, phủ xanh diện tích rừng đặc dụng.

Câu 11. Việc khai thác rừng phải được thực hiện theo

A. công ước quốc tế về thương mại các loài động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm.

B. quy định của từng địa phương.

C. đúng quy định của pháp luật, phù hợp với chiến lược lâm nghiệp, đúng quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.

D. sự chỉ đạo của chủ rừng.

Câu 12. Hành vi nào bị nghiêm cấm để bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng bền vững?

A. Chặt phá, khai thác, lấn chiếm rừng trái quy định của pháp luật.

B. Xây dựng các khu bản tồn thiên nhiên như vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.

C. Tổ chức tuyền truyền vận động trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc.

D. Kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng trên địa phương có rừng.

Câu 13. Việt Nam đứng top bao nhiêu về quốc gia có độ tăng diện tích rừng lớn nhất thế giới giai đoạn 2010-2020?

A. 10.

B. 20.

C. 50.

D. 5.

Câu 14. Ở nước ta, tỉnh nào có diện tích rừng trồng lớn nhất?

A. Lào Cai.

B. Yên Bái.

C. Lạng Sơn.

D. Hà Giang.

Câu 15. Khái niệm khai thác trắng?

A. Là phương thức tiến hành chặt toàn bộ những cây rừng đã thành thục trên một khoảnh chặt (hay từng đám cây thành thục) trong một mùa chặt, thông thường là dưới một năm.

B. Là phương thức tiến hành chặt toàn bộ những cây rừng đã đến tuổi thành thục trên khoảnh chặt, quá trình chặt được tiến hành làm nhiều lần sao cho trong thời gian chặt hạ, một thế hệ rừng mới được hình thành nhờ sự gieo giống và bảo vệ của rừng già.

C. Là phương thức tiến hành chặt từng cây hoặc đám cây thành thục.

D. Là phương thức tiến hành chặt toàn bộ những cây rừng đã đến tuổi thành thục trên khoảnh chặt, quá trình chặt được tiến hành làm nhiều lần sao cho trong thời gian chặt hạ, một thế hệ rừng mới được hình thành nhờ sự gieo giống và bảo vệ của rừng già.

Câu 16. Thủy sản cung cấp nguyên liệu cho ngành nào sau đây?

A. Ngành chế biến thực phẩm.

B. Ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi.

C. Ngành mĩ phẩm.

D. Ngành chế biến thực phẩm, ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi, ngành dược, mĩ phẩm.

Câu 17. Theo nguồn gốc có nhóm thủy sản nào?

A. Nhóm bản địa.

B. Nhóm cá.

C. Nhóm ăn thực vật.

D. Nhóm ăn tạp.

Câu 18. Việc đảm bảo thông số môi trường nuôi, đưa ra biện pháp xử lí kịp thời khi chất lượng nước suy giảm nhằm

A. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt.

B. duy trì tỉ lệ sống cao.

C. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt và duy trì tỉ lệ sống cao.

D. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt nhưng không duy trì tỉ lệ sống cao.

Câu 19. Hóa chất được sử dụng để khử trùng nước ao nuôi là

A. BCK.

B. thuốc tím.

C. chlorine.

D. chlorine, BKC, thuốc tím.

Câu 20. Sử dụng chế phẩm sinh học sau khử trùng nguồn nước bao lâu?

A. 1 ngày.

B. 2 ngày.

C. 2 – 3 ngày.

D. 5 ngày.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng

a) Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ rừng.

b) Ngăn chặn hành vi gây suy thoái rừng.

c) Công tác phòng cháy, chữa cháy thuộc về các cấp quản lí.

d) Tăng cường trồng cây xanh.

Câu 2. Phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh

a) Diện tích nuôi lớn.

b) Vốn vận hành cao.

c) Năng suất thấp.

d) Lợi nhuận thấp.

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1 điểm) Kể tên một số ngành thủy sản ở địa phương em?

Câu 2 (2 điểm). Hàm lượng ammonia trong ao nuôi cao khi nào?

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ điện – điện tử)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Kĩ thuật điện tử liên quan đến vấn đề

A. linh kiện điện tử.

B. vi mạch.

C. vi điều khiển.

D. linh kiện điện tử, vi mạch, vi điều khiển.

Câu 2. Kĩ thuật điện tử phục vụ cho

A. sản xuất.

B. đời sống.

C. sản xuất và đời sống.

D. đáp án khác.

Câu 3. Người thực hiện trong nghề thiết kế thiết bị điện tử là ai?

A. Kĩ sư điện tử.

B. Kĩ thuật viên điện tử.

C. Kĩ sư điện tử, kĩ thuật viên điện tử.

D. Thợ điện tử.

Câu 4. Máy móc chuyên dụng sử dụng trong sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử là

A. máy khoan.

B. máy tạo mạch in.

C. hàn thiếc tự động.

D. máy khoan, máy tạo mạch in, hàn thiếc tự động.

Câu 5. Đơn vị điện cảm là

A. Ôm.

B. Henry.

C. Vôn.

D. Ampe.

Câu 6. Công thức tính cảm kháng

A. XL=2πfL.

B. XL=12πfL.

C. XL=2πf.

D. XL=πfL.

Câu 7. Ý nghĩa của giá trị điện trở là gì?

A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.

B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của tụ điện.

C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của cuộc cảm.

D. Cho biết mức độ cản trở điện áp của điện trở.

Câu 8. Công dụng của cuộn cảm là gì?

A. Dẫn dòng một chiều.

B. Dẫn dòng xoay chiều.

C. Chặn dòng một chiều.

D. Dẫn dòng một chiều và xoay chiều.

Câu 9. Tín hiệu tương tự là tín hiệu có đặc điểm nào sau đây?

A. Biên độ cố định.

B. Biên độ biến đổi liên tục theo thời gian.

C. Biên độ biến đổi không liên tục theo thời gian.

D. Tần số biến đổi liên tục theo thời gian.

Câu 10. Tín hiệu tương tự được biểu diễn thông qua

A. điện áp.

B. dòng điện.

C. điện áp hoặc dòng điện.

D. tần số.

Câu 11. Khuếch đại thuật toán có

A. 1 đầu vào, 1 đầu ra.

B. 1 đầu vào, 2 đầu ra.

C. 2 đầu vào, 1 đầu ra.

D. 2 đầu vào, 2 đầu ra.

Câu 12. Khuếch đại thuật toán được ứng dụng trong mạch nào?

A. Mạch khuếch đại

B. Mạch khuếch đại, mạch cộng

C. Mạch khuếch đại, mạch cộng, mạch trừ

D. Mạch khuếch đại, mạch cộng, mạch trừ, mạch so sánh.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (4,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Cho các phát biểu về ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện tử:

a) Công việc thiết kế tiến hành ở môi trường có địa hình khắc nghiệt.

b) Công nghệ sản xuất theo dây chuyền được ứng dụng để chế tạo các thiết bị điện tử.

c) Vận hành các máy sản xuất do thợ điện tử thực hiện.

d) Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị điện tử định kì hoặc khi có sự cố.

Câu 2. Cho các phát biểu về linh kiện điện tử tích cực:

a) Diode sử dụng trong mạch chỉnh lưu, ổn áp.

b) Điện áp ngược lớn nhất là trị số điện áp nhỏ nhất cho phép đặt lên hai cực của diode mà vẫn đảm bảo an toàn, diode không bị đánh thủng.

c) Transistor có ba lớp vật liệu bán dẫn.

d) Cách xác định chân của IC một hàng chân: chân số 1 là chân ngoài cùng bên trái, các chân tiếp theo lần lượt từ trái qua phải.

Câu 3. Cho các phát biểu về mạch khuếch đại tín hiệu:

a) Làm tăng cường biên độ tín hiệu.

b) Làm thay đổi dạng tín hiệu.

c) Mạch khuếch đại âm thanh sử dụng transistor.

d) Hệ số khuếch đại của mạch được kí hiệu k.

Câu 4. Cho các phát biểu về khuếch đại thuật toán:

a) Hệ số khuếch đại có thể lên đến 106.

b) Khi có tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng dấu với tín hiệu vào.

c) Đầu vào đảo có kí hiệu dấu “-”.

d) Ura là kí hiệu của điện áp ra.

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm). Một tụ điện có thông số 100 µF/450 V. Em hãy giải thích ý nghĩa của các thông số đó.

Câu 2. (2 điểm). Trình bày chức năng, hoạt động, ứng dụng của mạch điều chế?

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Giống thủy sản có mấy vai trò chính?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2. Giống thủy sản có vai trò nào sau đây?

A. Quyết định năng suất nuôi trồng.

B. Quyết định chất lượng sản phẩm nuôi trồng.

C. Quyết định năng suất nuôi trồng và quyết định chất lượng sản phẩm nuôi trồng.

D. Đáp án khác.

Câu 3. Tuổi thành thục lần đầu của cá là

A. sau 3 năm.

B. sau 1 năm.

C. sau 6 tháng.

D. tùy thuộc vào từng loài.

Câu 4. Loài cá nào sinh sản lần đầu sau 3 năm?

A. Cá trôi.

B. Cá trắm.

C. Cá tra.

D. Cá trôi, cá trắm, cá tra.

Câu 5. Thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật?

A. Bột cá.

 B. Trùn chỉ.

C. Bột cá, trùn chỉ.

D. Động vật phù du.

Câu 6. Loại thức ăn nào có hàm lượng protein cao?

A. Thức ăn có nguồn gốc động vật.

B. Thức ăn tươi sống.

C. Thức ăn có nguồn gốc động vật, thức ăn tươi sống

D. Thức ăn có nguồn gốc thực vật.

Câu 7. Có mấy phương pháp chế biến thức ăn thủy sản phổ biến?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8. Đâu là phương pháp chế biến thức ăn thủy sản phổ biến?

A. Chế biến thủ công.

B. Chế biến công nghiệp.

C. Chế biến thủ công, chế biến công nghiệp.

D. Chế biến tổng hợp.

Câu 9. Khung lồng nuôi cá rô phi có dạng hình gì?

A. Hình vuông.

B. Hình chữ nhật.

C. Hình tròn.

D. Hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn.

Câu 10. Kích thước khung lồng nuôi cá rô phi dạng hình vuông

A. 3m × 3m × 3m.

B. 4m × 4m × 4m.

C. 5m × 5m × 5m.

D. 3m × 4m × 5m.

Câu 11. Tuổi yêu cầu đối với người lao động làm việc tại cơ sở nuôi thủy sản?

A. 15 tuổi.

B. 16 tuổi trở lên.

C. 20 tuổi trở lên.

D. 18 tuổi trở lên.

Câu 12. Thời gian nghỉ giữa 2 vụ nuôi tối thiểu là bao lâu?

A. 30 ngày.

B. 10 ngày.

C. 20 ngày.

D. 3 ngày.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (4,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Vai trò của các nhóm thức ăn thủy sản:

a) Thức ăn hỗn hợp được sản xuất bằng quy trình công nghệ cao gọi là thức ăn công nghiệp.

b) Thức ăn tươi sống là thức ăn ở dạng tươi hoặc sống.

c) Thức ăn tươi sống có hàm lượng dinh dưỡng thấp.

d) Nguyên liệu thức ăn được thêm vào để chế biến thành thức ăn thủy sản.

Câu 2. Cho các phát biểu về bảo quản thức ăn hỗn hợp:

a) Tránh nước và ánh sáng trực tiếp.

b) Đóng bao, xếp cách tường từ 1m trở lên.

c) Phân loại riêng thức ăn khác nhau.

d) Không nên bảo quản quá 3 tháng.

Câu 3. Kĩ thuật nuôi ghêu bến tre trên bãi triều:

a) Tỉ lệ cát chiếm khoảng 30%.

b) Nền đáy dốc.

c) Chọn nghêu giống màu sáng.

d) Mùa vụ thả gnhee từ tháng 5 đến tháng 6.

Câu 4. Cho các phát biểu về VietGAP trong nuôi trồng thủy sản:

a) Bước 2 của quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP là chuẩn bị cơ sở nuôi.

b) Công việc cuối cùng trong quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP là kiểm tra nội bộ.

c) Lợi ích đối với cơ sở chế biến thủy sản là giảm chi phí ở các công đoạn.

d) Biết rõ nguồn gốc sản phẩm.

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm). Vì sao không nên đặt lồng nuôi cá ở nơi có nước chảy mạnh?

Câu 2. (2 điểm). Vì sao nuôi trồng thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP không gây ô nhiễm môi trường?

Tham khảo đề thi Công nghệ 12 các bộ sách có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Đề thi, giáo án lớp 12 các môn học
Tài liệu giáo viên