3 Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều (có đáp án + ma trận)
Với bộ 3 Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 12 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Công nghệ 12.
3 Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều (có đáp án + ma trận)
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Điện Điện tử (có đáp án)
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Lâm nghiệp Thủy sản (có đáp án)
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ điện – điện tử)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1. Kĩ thuật điện liên quan đến
A. nghiên cứu công nghệ điện.
B. nghiên cứu điện tử.
C. ứng dụng công nghệ điện.
D. nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện, điện tử.
Câu 2. Có mấy ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện được giới thiệu trong bài học?
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 3. Thành phần của mạch điện ba có:
A. nguồn điện ba pha.
B. đường dây truyền tải ba pha.
C. tải điện ba pha.
D. nguồn điện ba pha, đường dây truyền tải ba pha và tải điện ba pha.
Câu 4. Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện năng
A. an toàn.
B. kinh tế.
C. chất lượng tốt.
D. an toàn, kinh tế, chất lượng tốt.
Câu 5. Ưu điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ thủy năng là
A. công suất phát điện lớn.
B. chi phí đầu tư thấp.
C. chi phí truyền tải thấp.
D. thời gian xây dựng dài.
Câu 6. Nhược điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ nhiệt năng là
A. công suất phát điện nhỏ.
B. chi phí đầu tư ban đầu cao.
C. giá thành sản xuất phụ thuộc vào giá nhiên liệu.
D. không thể vận hành liên tục.
Câu 7. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ có công suất tiêu thụ
A. vài chục kW.
B. vài kW.
C. vài trăm kW.
D. vài chục đến vài trăm kW.
Câu 8. Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là điện áp nào?
A. Điện hạ áp ba pha.
B. Điện hạ áp một pha.
C. Điện tăng áp ba pha.
D. Điện tăng áp một pha.
Câu 9. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là mạng điện
A. một pha.
B. ba pha.
C. ba pha ba dây.
D. ba pha bốn dây.
Câu 10. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt được cấp từ đâu?
A. Từ lưới điện phân phối.
B. Lưới điện truyền tải.
C. Lưới điện phân phối hoặc lưới điện truyền tải.
D. Lưới điện phân phối và lưới điện truyền tải.
Câu 11. Công suất tiêu thụ của tải điện trong mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt của cụm dân cư
A. 50 kW.
B. 2 500 kW.
C. từ 50 kW đến 2 500 kW.
D. dưới 50 kW.
Câu 12. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt có đặc điểm?
A. Điện áp dây định mức 380 V.
B. Điện áp dây định mức 220 V.
C. Điện áp pha định mức 380 V.
D. Điện áp dây định mức 220 V, điện áp pha định mức 380 V.
Câu 13. Chức năng của công tơ điện là gì?
A. Dùng để do điện năng tiêu thụ của các thiết bị và đồ dùng điện trong gia đình.
B. Đóng, cắt mạch điện.
C. Tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải, ngắn mạch.
D. Đóng, cắt mạch điện cho một số tải điện công suất vừa và nhỏ trong gia đình.
Câu 14. Aptomat ở hệ thống điện trong gia đình có loại nào?
A. 1 cực.
B. 2 cực.
C. 1 cực và 2 cực.
D. 3 cực.
Câu 15. Đâu là kí hiệu của bóng đèn?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Sơ đồ nguyên lí thể hiện điều gì?
A. Mối liên hệ của các phần tử trong hệ thống điện.
B. Vị trí của các phần tử trong hệ thống điện.
C. Cách lắp đặt của các phần tử trong hệ thống điện.
D. Vị trí và cách lắp đặt của các phần tử trong hệ thống điện.
Câu 17. An toàn điện giúp đảm bảo an toàn cho
A. con người.
B. thiết bị điện.
C. hệ thống lưới điện.
D. con người, thiết bị và hệ thống lưới điện.
Câu 18. Nguyên nhân gây mất an toàn điện?
A. Chạm trực tiếp vào phần có điện của thiết bị.
B. Sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện.
C. Đến gần đường dây điện bị đứt rơi xuống đất.
D. Chạm trực tiếp vào phần có điện của thiết bị, sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện, đến gần đường dây điện bị đứt rơi xuống đất.
Câu 19. Tiết kiệm điện năng đảm bảo đáp ứng yêu cầu trong
A. sản xuất.
B. đời sống.
C. sản xuất và đời sống.
D. an ninh quốc phòng.
Câu 20. Tiết kiệm điện năng trong
A. thiết kế.
B. lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
C. sử dụng điện.
D. thiết kế; lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện; sử dụng điện.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Khái niệm dòng điện xoay chiều một pha hình sin
a) Dòng điện biến đổi theo hàm cos
b) Tốc độ góc có đơn vị rad/s
c) là góc pha
d) ω tốc độ góc
Câu 2. Thiết bị sử dụng trong hệ thống điện gia đình
a) Đơn vị tính điện năng tiêu thụ là kWh.
b) Để bảo vệ mạch điện, cầu dao thường lắp cùng cầu chì.
c) Công tắc cơ, công tắc cảm ứng là loại công tắc không thông dụng.
d) Thông số kĩ thuật của ổ cắm điện là điện áp định mức và dòng điện định mức.
III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Sơ đồ nguyên lí dùng để làm gì?
Câu 2 (2 điểm). Lắp đặt thiết bị điện như thế nào giúp tiết kiệm điện năng?
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1. Lâm nghiệp có vai trò đối với
A. đời sống.
B. môi trường.
C. đời sống và môi trường.
D. đáp án khác.
Câu 2. Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống là gì?
A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp.
B. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ.
C. Đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học.
D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp, cung cấp sản phẩm ngoài gỗ, đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Chủ thể quản lí rừng ở nước ta là gì?
A. Ban quản lí rừng phòng hộ.
B. Tổ chức kinh tế.
C. Lực lượng vũ trang.
D. Ban quản lí rừng phòng hộ, tổ chức kinh tế, lực lượng vũ trang.
Câu 4. Cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lí nhà nước về rừng là gì?
A. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
B. Bộ tài chính.
C. Bộ tài nguyên và môi trường.
D. Bộ giáo dục.
Câu 5. Suy thoái rừng là gì?
A. Suy giảm về hệ sinh thái rừng.
B. Làm giảm chức năng của rừng.
C. Suy giảm về hệ sinh thái rừng, làm giảm chức năng của rừng.
D. Đáp án khác.
Câu 6. Khai thác gỗ từ rừng phục vụ
A. xây dựng.
B. giao thông.
C. nội thất.
D. xây dựng, giao thông, nội thất.
Câu 7. Sinh trưởng của cây rừng là
A. sự tăng lên về kích thước cây.
B. sự tăng lên về khối lượng cây.
C. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cây rừng hoặc từng bộ phận.
D. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cây rừng.
Câu 8. Có mấy chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh trưởng của cây rừng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9. Vai trò của trồng rừng là gì?
A. Phủ xanh đất trống.
B. Cung cấp lâm sản.
C. Cải thiện đời sống.
D. Phủ xanh đất trống, cung cấp lâm sản, cải thiện đời sống.
Câu 10. Nhiệm vụ của rừng sản xuất là gì?
A. Cung cấp lâm sản.
B. Bảo vệ đất.
C. Phủ xanh diện tích rừng đặc dụng.
D. Cung cấp lâm sản, bảo vệ đất, phủ xanh diện tích rừng đặc dụng.
Câu 11. Việc khai thác rừng phải được thực hiện theo
A. công ước quốc tế về thương mại các loài động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm.
B. quy định của từng địa phương.
C. đúng quy định của pháp luật, phù hợp với chiến lược lâm nghiệp, đúng quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.
D. sự chỉ đạo của chủ rừng.
Câu 12. Hành vi nào bị nghiêm cấm để bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng bền vững?
A. Chặt phá, khai thác, lấn chiếm rừng trái quy định của pháp luật.
B. Xây dựng các khu bản tồn thiên nhiên như vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
C. Tổ chức tuyền truyền vận động trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc.
D. Kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng trên địa phương có rừng.
Câu 13. Việt Nam đứng top bao nhiêu về quốc gia có độ tăng diện tích rừng lớn nhất thế giới giai đoạn 2010-2020?
A. 10.
B. 20.
C. 50.
D. 5.
Câu 14. Ở nước ta, tỉnh nào có diện tích rừng trồng lớn nhất?
A. Lào Cai.
B. Yên Bái.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.
Câu 15. Khái niệm khai thác trắng?
A. Là phương thức tiến hành chặt toàn bộ những cây rừng đã thành thục trên một khoảnh chặt (hay từng đám cây thành thục) trong một mùa chặt, thông thường là dưới một năm.
B. Là phương thức tiến hành chặt toàn bộ những cây rừng đã đến tuổi thành thục trên khoảnh chặt, quá trình chặt được tiến hành làm nhiều lần sao cho trong thời gian chặt hạ, một thế hệ rừng mới được hình thành nhờ sự gieo giống và bảo vệ của rừng già.
C. Là phương thức tiến hành chặt từng cây hoặc đám cây thành thục.
D. Là phương thức tiến hành chặt toàn bộ những cây rừng đã đến tuổi thành thục trên khoảnh chặt, quá trình chặt được tiến hành làm nhiều lần sao cho trong thời gian chặt hạ, một thế hệ rừng mới được hình thành nhờ sự gieo giống và bảo vệ của rừng già.
Câu 16. Thủy sản cung cấp nguyên liệu cho ngành nào sau đây?
A. Ngành chế biến thực phẩm.
B. Ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi.
C. Ngành mĩ phẩm.
D. Ngành chế biến thực phẩm, ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi, ngành dược, mĩ phẩm.
Câu 17. Theo nguồn gốc có nhóm thủy sản nào?
A. Nhóm bản địa.
B. Nhóm cá.
C. Nhóm ăn thực vật.
D. Nhóm ăn tạp.
Câu 18. Việc đảm bảo thông số môi trường nuôi, đưa ra biện pháp xử lí kịp thời khi chất lượng nước suy giảm nhằm
A. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt.
B. duy trì tỉ lệ sống cao.
C. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt và duy trì tỉ lệ sống cao.
D. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt nhưng không duy trì tỉ lệ sống cao.
Câu 19. Hóa chất được sử dụng để khử trùng nước ao nuôi là
A. BCK.
B. thuốc tím.
C. chlorine.
D. chlorine, BKC, thuốc tím.
Câu 20. Sử dụng chế phẩm sinh học sau khử trùng nguồn nước bao lâu?
A. 1 ngày.
B. 2 ngày.
C. 2 – 3 ngày.
D. 5 ngày.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng
a) Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ rừng.
b) Ngăn chặn hành vi gây suy thoái rừng.
c) Công tác phòng cháy, chữa cháy thuộc về các cấp quản lí.
d) Tăng cường trồng cây xanh.
Câu 2. Phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh
a) Diện tích nuôi lớn.
b) Vốn vận hành cao.
c) Năng suất thấp.
d) Lợi nhuận thấp.
III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Kể tên một số ngành thủy sản ở địa phương em?
Câu 2 (2 điểm). Hàm lượng ammonia trong ao nuôi cao khi nào?
Tham khảo đề thi Công nghệ 12 Cánh diều có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 12 (các môn học)
- Giáo án Toán 12
- Giáo án Ngữ văn 12
- Giáo án Vật Lí 12
- Giáo án Hóa học 12
- Giáo án Sinh học 12
- Giáo án Địa Lí 12
- Giáo án Lịch Sử 12
- Giáo án Lịch Sử 12 mới
- Giáo án GDCD 12
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 12
- Giáo án Tin học 12
- Giáo án Công nghệ 12
- Giáo án GDQP 12
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Đề thi Ngữ văn 12
- Đề thi Toán 12
- Đề thi Tiếng Anh 12 mới
- Đề thi Tiếng Anh 12
- Đề thi Vật Lí 12
- Đề thi Hóa học 12
- Đề thi Sinh học 12
- Đề thi Địa Lí 12
- Đề thi Lịch Sử 12
- Đề thi Giáo dục Kinh tế Pháp luật 12
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 12
- Đề thi Tin học 12
- Đề thi Công nghệ 12